nhuậnnhuận 闰: nhuận 潤: nhuận, cân 潤: nhuận 閏: nhuận (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 閠: nhuận 闰: nhuận, nhuần 潤: nhuân, nhuận
nhuầnhiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 闰: nhuận, nhuần 潤: nhuân, nhuận, nhuần 閏: nhộn, nhún, nhuận, nhuần Các từ có cách viết hoặc
rùnđây. (chi tiết) rùn (run4, chú âm ㄖㄨㄣˋ) Bính âm Hán ngữ của 橍. Bính âm Hán ngữ của 润, 潤. Bính âm Hán ngữ của 膶. 閏, 閠, 闰: intercalary; extra, surplus
Phú NhuậnViệt có bài viết về: Phú Nhuận Các chữ Hán có phiên âm thành “Phú Nhuận” 富潤 Phú Nhuận Một quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Một xã thuộc thành
câncó phiên âm thành “cân” 懃: cân, cần 沂: ngân, cân, nghi 䈥: cân 斤: cân, cấn 潤: nhuận, cân 筋: trợ, cân 釿: ngân, cân, ngận 艮: cân, cấn, cẩn 𣂑: cân 伒: cân