thăngCác chữ Hán có phiên âm thành “thăng” 升: thảng, thăng 昇: thăng 阩: thăng 塍: trình, thành, thăng 呏: thăng 胜: sinh, thắng, thăng, tinh 堘: thăng 曻: thăng
媳婦thoại, tiện tọa xa hồi gia [Kiểm điểm sơ qua sổ sách xong, hỏi vợ Lai Thăng mấy câu, rồi lên xe về nhà] (《紅樓夢》:「大概點了一點數目單冊, 問了來昇媳婦幾句話, 便坐車回家」。). tức phụ
丄hạng cao nhất. 下, 丅 上 Tiếng Anh: top Tiếng Tây Ban Nha: cima gc 丄 Đi lên. 丄昇 – đi lên 下, 丅 上 Tiếng Anh: to go up, to rise (trợ giúp hiển thị và nhập chữ