thaCác chữ Hán có phiên âm thành “tha” 它: di, tha, sá, sà, si, xà 拖: tha, đà 訑: di, tha, nãn 搓: tha, sai, ta 他: tha, đà 鉈: tha, xà, vẩn 腃: tha 蹉: tha, sa
đàđà 虆: đà, luy 酏: di, đà 跎: đà 鱓: đà, lưu, thiện 拕: tha, đà 佗: tha, xà, đà 拖: tha, đà 𤛛: đà 駝: đà 駞: đà 酡: đà 牠: tha, đà 坨: đà 驮: đà, đạ 杕: đà, đệ, nghi
đợtừ này trong chữ Nôm 助: trợ, chữa, rợ, đợ, chợ 拕: tha, đà, đỡ, đợ, đớ, đờ 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ 扽: dùn, đốn, khòn, đon, dồn, đợ, đón, đùn, dọn 度:
đỡhững, giở, nhỡ 㐌: dã, đà, đã, đỡ 抱: bão, đỡ, bào 拕: tha, đà, đỡ, đợ, đớ, đờ 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự đồ đó đò
đãviết từ này trong chữ Nôm 諸: chơi, chứa, trơ, đã, chở, chơ, chư, chã, chưa 拖: tha, đà, đã, đỡ, đợ, đớ 㐌: dã, đà, đã, đỡ 吔: rã, dã, dà, đã, giã, nhả Các