thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ十目所視、十手所指. thập mục sở thị, thập thủ sở chỉ Mười mắt trông thấy, mười tay trỏ vào, tức là việc đã hiển nhiên, không chối cãi được. Tiếng Nhật: 十目の視る所十手の指す所
sởHán có phiên âm thành “sở” 所: sở 䠂: sở 𠩄: sở 础: sở 糈: tu, tư, sở 濋: sở 儊: sở 齭: sở 礎: sở 椘: sở 楚: sở 檚: sở 齼: sở, hỗn 所: sở 楚: sở 礎: sở (trợ giúp hiển
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 所: so, sớ, sở, thửa, sửa, sỡ, thuở 𢯢: sửa 𢀦: sửa : sửa 使: sứ, sử, thửa, xử, sửa