ngự“ngự” 御: ngự, ngữ, nhạ, huyến 禦: ngự, ngữ, nhạ 䢩: ngự 𧗨: ngự 馭: ngự 语: ngứ, ngự, ngữ 蘌: ngự 圉: ngự, ngữ 䘘: ngự, tố 𧗻: ngự 驭: ngự 語: ngứ, ngự, ngữ 御: ngự
ngự yÂm Hán-Việt của chữ Hán 御醫, trong đó: 御 (“thuộc về vua”) và 醫 (“thầy thuốc”). Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự ngu ý ngụ ý ngự y Chức quan trông
ngừa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 御: ngợ, ngừ, ngự, ngơ, ngừa, nhạ 禦: ngự, ngừa 馭: ngựa, lừa, ngự, ngừa : ngừa 𢳶:
ngợ(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 御: ngợ, ngừ, ngự, ngơ, ngừa, nhạ 語: ngỡ, ngợ, ngữ, ngự, ngửa, ngứa Các từ có cách viết
ngữCác chữ Hán có phiên âm thành “ngữ” 御: ngự, ngữ, nhạ, huyến 郚: ngữ 圄: ngữ 龉: ngữ 禦: ngự, ngữ, nhạ 圉: ngự, ngữ 语: ngứ, ngự, ngữ 齬: ngữ 䦜: ngữ 鋙: ngữ, ngô