cườngcường, cưỡng 彊: cường, cương, cưỡng 强: cường, cương, cưỡng 強: cường, cưỡng 镪: cường, cưỡng 彊: cưỡng, cường, cương 强: cường (trợ giúp hiển thị và nhập chữ
cưỡngcưỡng 膙: phách, cương, cưỡng 強: cường, cưỡng 弶: cắng, cương, cưỡng 嵹: cưỡng 强: cường, cương, cưỡng 囝: nguyệt, niên, kiển, tể, nga, cưỡng 襁: cưỡng 鏹: cưỡng
phú cườngPhiên âm từ chữ Hán 富强. Trong đó: 富 (“phú”: giàu); 强 (“cường”: mạnh). Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Phú Cường phú cường (Từ cũ) Giàu mạnh.
ngượnghiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 忸: ngượng, nữu, nục 强: cường, ngượng, cưỡng, gương, gượng, càng 𢞆: ngán, ngượng, ngớn, nghiện 強:
gượng(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𠼢: gượng 强: cường, ngượng, cưỡng, gương, gượng, càng 強: cượng, cướng, gắng, cường, gàn