khoang光: cuông, quàng, khoang, quang, quăng 椌: không, khoang, khung 𧧯: khoang 寬: khoang, khoăn, khoan 腔: xoang, khang, khoang, xoàng, xang, soang, xăng 艙:
仁chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: