國際化Pinyin: gwok8 dzai3 faa3 Guangdong Romanization: guog3 zei3 fa3 Sinological IPA (key): /kʷɔːk̚³ t͡sɐi̯³³ faː³³/ 國際化 Quốc tế hoá. 國際化 Sự quốc tế hoá.
quốc tế hoáquốc tế hóa Âm Hán-Việt của chữ Hán 國際化, trong đó: 國際 (“quốc tế”) và 化 (“hoá, trở thành hoặc làm cho trở thành, trở nên hoặc làm cho trở nên có một tính
国际Chữ Hán phồn thể tương đương là: 國際 Chữ Latinh: Phiên âm Hán-Việt: quốc tế Chữ Latinh: Bính âm: guó jì 国际 quốc tế, thế giới 国际惯例 - thông lệ quốc tế Tiếng
InterlinguaQuốc tế phát triển và xuất bản năm 1951. chưa phân loại Tiếng Trung Quốc: 國際語, 国际语 (guójìyǔ) Tiếng Hà Lan: Interlingua Bản mẫu:jap: インターリングア (intāringua)
interlinguaQuốc tế phát triển và xuất bản năm 1951. chưa phân loại Tiếng Trung Quốc: 國際語, 国际语 (guójìyǔ) Tiếng Hà Lan: Interlingua Bản mẫu:jap: インターリングア (intāringua)