Phiên âm từ chữ Hán 前輩. Trong đó: 前 (“tiền”: trước); 輩 (“bối”: thế hệ, lớp người). tiền bối Người thuộc lớp trước mình. Các bậc tiền bối trong phong trào
Phiên âm từ chữ Hán 面前. Trong đó: 面 (“diện”: mặt); 前 (“tiền”: trước). diện tiền (Từ cũ) Trước mặt. Diện tiền trình với tiểu thư, thoắt xem dường có ngẩn