hướngCác chữ Hán có phiên âm thành “hướng” 乡: hưởng, hương, hướng 饢: nang, nãng, hướng 糇: hầu, hướng 珦: hướng 鄉: hưởng, hương, hướng 响: hưởng, hướng 晌: hưởng
hưởngCác chữ Hán có phiên âm thành “hưởng” 乡: hưởng, hương, hướng 晑: hưởng 蚃: hưởng 啍: hưởng, ngôn, truân, thôn 鄉: hưởng, hương, hướng 亨: phanh, hưởng, hanh
hươngCác chữ Hán có phiên âm thành “hương” 乡: hưởng, hương, hướng 膷: hương 鄉: hưởng, hương, hướng 鄊: hương 薌: hương 郷: hương 鄕: hương, hướng 芔: tập, húy, hương
ရ[ra] ရ (ra) Phụ âm thứ 28 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi. သုင်ရှန်မြို့ ― 东山乡 ― Đông Sơn hương (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည
သ[sa] သ (sa) Phụ âm thứ 31 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi. သုင်ရှန်မြို့ ― 东山乡 ― Đông Sơn hương (Bảng chữ Miến tiếng Lashi) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ဇ, ဈ, ဉ ည