Araki Yuko (新木 優子 (Tân-Mộc Ưu-Tử) Araki Yūko) sinh ngày 15 tháng 12 năm 1993 tại Tokyo,[1] là một nữ diễn viên và người mẫu thời trang Nhật Bản được đại diện bởi Stardust Promotion.
Araki Yuko | |
---|---|
新木 優子 | |
Araki năm 2016 | |
Sinh | 15 tháng 12, 1993 Tokyo, Nhật Bản |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | |
Năm hoạt động | 2007–nay |
Người đại diện | Stardust Promotion |
Chiều cao | 165 cm (5 ft 5 in) |
Tiểu sử
Araki được tuyển dụng khi cô còn học tiểu học.[2] Vai chính đầu tiên của cô là Ikari o Nagero vào tháng 5 năm 2008.[1] Araki trở thành người mẫu độc quyền cho tạp chí non-no vào năm 2014.[1]
Vai chính đầu tiên của cô là bộ phim truyền hình Love Love Alien của đài Fuji TV vào năm 2016.[3] Araki có thể chơi euphonium và kèn trumpet.[4][5]
Cô lồng tiếng cho Gabby Gabby trong bản lồng tiếng Nhật của Toy Story 4.
Danh sách phim
Phim
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2008 | Ikari o Nagero | Naomi | Vai chính | |
Aoi Tori | Mai Katayama | |||
2010 | Confessions | |||
2011 | Usotsuki Mii-kun to Kowareta Maa-chan | |||
Shōjo-tachi yo | Phim chưa phát hành | |||
2013 | School Girl Complex Hōsōbu Hen | Futaba Eriguchi | [6] | |
Yurusenai, Aitai | Mari Hashimoto | [7] | ||
2015 | Kazoku-gokko | [8] | ||
Kaze no Tayori | Kurumi | Vai chính | [9][10] | |
2016 | Nakimushi Piero no Kekkonshiki | Maki Inaba | [11] | |
Intern! | Haruka Kawakura | Vai chính | [12] | |
2017 | Our Meal for Tomorrow | Koharu Uemura | Vai chính | [13] |
Evil and the Mask | Kaori | [14] | ||
2018 | Anoko no Toriko | Shizuku | [15] | |
2021 | The Crocodile That Lived for 100 Days | Senpai (voice) | [16] | |
2022 | The Hound of the Baskervilles: Sherlock the Movie | Beni Hasukabe | [17] | |
Phim truyền hình
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Kênh | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2009 | Real Clothes | KTV | Tập 7 | ||
2012 | Dragon Seinendan | Yuka | MBS | ||
2013 | Kamen Rider Wizard | Chiaki Shimizu | EX | Tập 34 và 35 | |
2015 | A Girl's Breakfast | Risa Arai | NTV | [18] | |
Prison School | Anzu Yokoyama | MBS | [19] | ||
2016 | Your Home is My Business! | Madoka Murata | NTV | ||
Love Love Alien | Sonomi Ishibashi | CX | Vai chính | [3] | |
2017 | Crisis: Special Security Squad | Oyama Rei | KTV | [20] | |
Million Yen Women | Hiraki Nanaka | TX | [21] | ||
Code Blue Season 3 | Yokomine Akari | CX | [22] | ||
2018 | Kiss that Kills | Mikoto Namiki | NTV | [23] | |
We Are Rockets! | Aoi Fujitani | TBS | [24] | ||
2019 | Motokare Mania | Yurika | CX | Vai chính | [25] |
2020 | America ni Makenakatta Otoko | Kazuko Asō | TX | ||
TV series
Sân khấu
Năm | Tựa đề | Ghi chú |
---|---|---|
2010 | Dropping: by Fure Rareru Izen ni Kieru Jiyū o Motte Iru. |
Quảng cáo
Music videos
Năm | Tựa đề | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2007 | Naotarō Moriyama "Taiyō no Nihohi" | ||
2009 | D-51 "Lady Don't Cry" | ||
2010 | universe "echoes" | ||
2011 | Love "Someday Again: Mataau Hi Made" | ||
Yu-A "Gomen ne, Mama" | |||
suzumoku "Majime na Hito" | |||
2013 | Hazzie "for You." | [36] | |
2014 | Galileo Galilei "Mrs. Summer" | [37] | |
2015 | BToB "Mirai (Ashita)" | ||
2016 | Ketsumeishi "Bokura no Tame ni..." | [38] |
Quảng cáo
Năm | Tựa đề | Ghi chú |
---|---|---|
2011 | Kyoto Kimono Yuzen catalog |
Internet
Năm | Tựa đề | Ghi chú |
---|---|---|
2009 | OCN Game Dennō Yo-ki Magazine OG Ko Mukashibanashi-gō Vol. 36 | [b] |
2010 | Chūō College Group "My way! My dream!" informercial | As Yuna |
Tạp chí
Năm | Tựa đề | Ghi chú |
---|---|---|
2014 | non-no | Exclusive model |
Ghi chú
- Kantō Gravure (OG Studio).[39]
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.