vòng loại bóng đá hiệp hội From Wikipedia, the free encyclopedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013.[1] Ban đầu, vòng loại dự kiến diễn ra từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2012, nhưng sau đó được đổi thành từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 10 tháng 6 ở bảng D theo yêu cầu của Nepal. Các trận đấu sau đó được dời lại để bắt đầu vào ngày 16 tháng 6 và ngày 3 tháng 7 dành cho Indonesia.[2][3]
Tất cả cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 1991 trở về sau đều đủ điều kiện tham dự vòng loại.
41 hiệp hội/liên đoàn bóng đá thành viên đã tham gia vòng loại để giành 15 suất tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cùng với đội chủ nhà. Vòng loại sẽ được tổ chức tại 7 địa điểm tập trung (ở 7 thành phố thuộc 7 quốc gia khác nhau).
Các đội bóng được chia vào 6 bảng (5 bảng 6 đội và 1 bảng 5 đội). Các đội thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, chọn ra hai đội đứng đầu cùng với đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất trong tất cả các bảng tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013. Đội chủ nhà của vòng chung kết sẽ có suất vào thẳng.
Với việc Liên đoàn bóng đá châu Á trao quyền đăng cai Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 cho Oman vào ngày 18 tháng 7 năm 2012 và với việc Oman là đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất, điều này đã giúp đội đứng thứ ba có thành tích tốt thứ nhì (Yemen) lọt vào vòng chung kết.[4]
Nếu hai hoặc nhiều hơn hai đội cùng điểm sau khi kết thúc vòng loại, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng để xác định thứ hạng.[5]
Các đội đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 được tô đậm.
Không tham dự vòng loại
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iraq | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
UAE | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 4 | +4 | 11 | |
Oman[a] (H) | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 6 | +5 | 10 | |
Ấn Độ | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 10 | +1 | 7 | |
Liban | 5 | 1 | 0 | 4 | 12 | 18 | −6 | 3 | |
Turkmenistan | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 16 | −13 | 0 |
Ấn Độ | 5–2 | Liban |
---|---|---|
Manandeep 15' George 38', 54' Lalpekhlua 70', 90+2' |
Report | El Kurdi 48' Achour 69' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út (H) | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Syria | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 13 | |
Kyrgyzstan | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
Palestine | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 7 | −4 | 5 | |
Sri Lanka | 5 | 0 | 2 | 3 | 1 | 17 | −16 | 2 | |
Pakistan | 5 | 0 | 1 | 4 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Pakistan | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Report | Al-Shehri 64' |
Ả Rập Xê Út | 1–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Majrashi 90+5' | Report |
Ả Rập Xê Út | 4–0 | Palestine |
---|---|---|
Majrashi 18', 58' Al-Ibrahim 44' Al-Dossari 59' |
Report |
Sri Lanka | 0–7 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Report | Majrashi 8', 56', 70' Al-Dossari 25' Al-Shehri 36', 74' Otayf 90' |
Ả Rập Xê Út | 2–2 | Syria |
---|---|---|
Al-Fahmi 12' Al-Muwallad 81' |
Report | Salem 48' Khribin 60' |
Kyrgyzstan | 5–0 | Sri Lanka |
---|---|---|
Kazakbaev 8' Sharipov 25', 61' Doroginskii 45+2' Shamsiev 54' |
Report |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Kuwait | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 1 | +11 | 12 | |
Bahrain | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | 0 | 7 | |
Tajikistan | 5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 8 | −1 | 6 | |
Qatar | 5 | 2 | 0 | 3 | 6 | 8 | −2 | 6 | |
Maldives | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 21 | −19 | 0 |
Bahrain | 1–1 | Iran |
---|---|---|
Helal 45+1' | Report | Pouraliganji 48' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jordan | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 12 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Uzbekistan | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 7 | |
Yemen | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
Nepal (H) | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 9 | −3 | 3 | |
Bangladesh | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 14 | −11 | 0 |
Bangladesh | 1–2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Emon 55' (ph.đ.) | Report | Smolyachenko 40' Gadoev 74' |
Nepal | 0–1 | Yemen |
---|---|---|
Report | Sadam 29' |
Uzbekistan | 4–2 | Nepal |
---|---|---|
Gadoev 7', 56' Abdukholiqov 9', 86' |
Report | Ojha 33' S. Shrestha 42' |
Yemen | 1–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Sadam 41' | Report | Abdukholiqov 45+1' |
Uzbekistan | 1–3 | Jordan |
---|---|---|
Abdukholiqov 32' | Report | Khadr 82', 87' Bani Attiah 90+5' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 5 | 5 | 0 | 0 | 20 | 2 | +18 | 15 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Úc | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 10 | |
Indonesia (H) | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 9 | |
Singapore | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 7 | |
Đông Timor | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 9 | −4 | 3 | |
Ma Cao | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Singapore | 2–1 | Đông Timor |
---|---|---|
Fareez 44' Mohana 81' |
Report | Diogo 66' (ph.đ.) |
Indonesia | 2–0 | Đông Timor |
---|---|---|
Nurmufid 42' Agung 85' |
Report |
Đông Timor | 0–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Report | Matsumoto 24' |
Đông Timor | 0–3 | Úc |
---|---|---|
Report | O'Dea 40' Barker-Daish 87', 90+2' |
Ma Cao | 1–4 | Đông Timor |
---|---|---|
Chao Wai Fong 45+1' | Report | Marcos 22', 30', 62' Henrique 54' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 5 | 4 | 1 | 0 | 11 | 4 | +7 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Trung Quốc | 5 | 3 | 2 | 0 | 12 | 3 | +9 | 11 | |
Lào (H) | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 | |
Thái Lan | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 | +5 | 7 | |
Campuchia | 5 | 1 | 1 | 3 | 6 | 15 | −9 | 4 | |
Hồng Kông | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 15 | −12 | 0 |
Thái Lan | 2–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kraisorn 47' Mun Hyok 62' (l.n.) |
Report | Pak Song-Chol 26' Jong Il-Gwan 45' Kim Jin-Hyok 50' Han Song-hyok 59' |
Hồng Kông | 2–3 | Campuchia |
---|---|---|
Yuen Tsun Nam 50' Tsang Kin Fong 90' |
Report | Suhana 10' Soksana 63' Sothearoth 70' |
Trung Quốc | 2–0 | Lào |
---|---|---|
Yang Yihu 11' Bi Jinhao 39' |
Report |
Trung Quốc | 5–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Peng Xinli 49' Zhang Xizhe 63' Bi Jinhao 69' Xu Xin 80' Zheng Kaimu 90' |
Report | Lam Hok Hei 22' |
CHDCND Triều Tiên | 2–1 | Lào |
---|---|---|
Mun Hyok 18' Jong Il-Gwan 42' |
Report | Thinnakone 47' |
Campuchia | 0–3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Report | Muzepper 27' Ni Yusong 34' Li Lei 85' |
CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Kim Jin-Hyok 51' | Report |
Campuchia | 0–3 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Report | Kim Jin-Hyok 13', 83' Kang Nam-Gwon 31' |
Trung Quốc | 1–1 | Thái Lan |
---|---|---|
Zhang Xizhe 90+5' | Report | Songkrasin 56' |
Hồng Kông | 0–2 | Lào |
---|---|---|
Report | Sihavong 9' Sayyabounsou 57' |
Thái Lan | 4–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Tanklang 11' Anan 14' Weerawatnodom 24' Laosangthai 56' |
Report |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Ri Hyong-jin 75' | Report | Li Lei 42' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 5 | 4 | 1 | 0 | 23 | 3 | +20 | 13 | Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 |
Myanmar (H) | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 | 13 | |
Malaysia | 5 | 3 | 0 | 2 | 17 | 7 | +10 | 9 | |
Đài Bắc Trung Hoa | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 20 | −11 | 6 | |
Việt Nam | 5 | 1 | 0 | 4 | 11 | 10 | +1 | 3 | |
Philippines | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 33 | −31 | 0 |
Việt Nam | 1–2 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Mạc Hồng Quân 13' | Report | Lin Chien-hsun 46' Wen Chih-hao 53' |
Myanmar | 5–1 | Philippines |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win 28', 75' Kyaw Ko Ko 41', 45+1' Yan Aung Win 62' |
Report | Christiaens 5' (ph.đ.) |
Malaysia | 7–0 | Philippines |
---|---|---|
Rozaimi 2', 35', 69' (ph.đ.), 74' Fandi 32' Zaharulnizam 40' Saarvindran 90+1' |
Report |
Việt Nam | 1–3 | Myanmar |
---|---|---|
Nguyễn Văn Quyết 15' | Report | Zaw Min Tun 33' Nanda Lin Kyaw Chit 40' Kyi Lin 75' |
Philippines | 0–9 | Việt Nam |
---|---|---|
Report | Nguyễn Đình Bảo 18', 67' Mạc Hồng Quân 25', 27' Ngô Hoàng Thịnh 30', 52' (ph.đ.) Lê Quốc Phương 64', 89' Huỳnh Văn Thanh 82' |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–4 | Malaysia |
---|---|---|
Lin Chang-lun 50' Wen Chih-hao 90+3' |
Report | Rozaimi 8', 41' Chen Yen-jui 33' (l.n.) Saarvindran 78' |
Myanmar | 6–2 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Kyaw Zayar Win 11', 63' (ph.đ.), 85' Naing Lin Oo 33' Yan Aung Win 35' Kaung Si Thu 59' |
Report | Lin Chang-lun 72' Wen Chih-hao 88' |
Philippines | 0–10 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Report | Jeong Jong-Hee 16', 83' Hwang Ui-Jo 23', 31' Lee Jae-Sung 28' Jwa Joon-Hyub 34', 35' Choi Ji-Hoon 41' Jeon Byung-Soo 76', 90+1' |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 | Philippines |
---|---|---|
Lin Chang-lun 11', 31' (ph.đ.) | Report | Mv. Angeles 35' |
Do bảng D chỉ có 5 đội nên kết quả đối đầu của các đội với đội đứng thứ sáu sẽ không được tính.
Đã có 355 bàn thắng ghi được trong 100 trận đấu, trung bình 3.55 bàn thắng mỗi trận đấu.
10 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.