Remove ads
Đất học Thành Nam From Wikipedia, the free encyclopedia
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong là trường trung học phổ thông chuyên hệ công lập của tỉnh Nam Định, Việt Nam. Trường được thành lập theo nghị định số 2455 do Toàn quyền Đông Dương Maurice Long ký vào ngày 24 tháng 8 năm 1920 với tên gọi trường Thành Chung Nam Định. Nhiều nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Đông Dương từng học ở trường này.
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong | |
---|---|
Địa chỉ | |
76 Vị Xuyên, phường Vị Xuyên, , Nam Định , , | |
Tọa độ | 20°26′7,4″B 106°11′6,7″Đ |
Thông tin | |
Tên khác | Trường Thành Chung Nam Định |
Loại | Trung học phổ thông chuyên |
Thành lập | 1920 (104 năm, 122 ngày) |
Hiệu trưởng | ThS. Phạm Thanh Ngọc |
Nhân viên | 11 |
Giáo viên | 132 |
Website | http://thpt-lehongphong-nd.edu.vn |
Tổ chức và quản lý | |
Phó hiệu trưởng |
|
Từ năm 2023, ban giám hiệu nhà trường gồm:
Tên học sinh | Kì thi | Giải thưởng | Năm học |
---|---|---|---|
Đàm Thị Minh Trang | Olympic Hóa Học quốc tế (IChO lần thứ 52) | Huy chương Vàng | 2019-2020 |
Phạm Thanh Lâm | Olympic Hóa học Quốc tế (IChO lần thứ 51) | Huy chương Bạc | 2018-2019 |
Hoàng Thanh Tùng | Olympic Hóa học quốc tế (IChO lần thứ 50) | Huy chương Bạc | 2017-2018 |
Nguyễn Thành Trung | Olympic Hóa học Quốc tế (IChO lần thứ 48) | Huy chương Bạc | 2015-2016 |
Đinh Thị Hương Thảo | Olympic Vật Lý Quốc tế | Huy chương Vàng | 2014-2015 |
Đinh Thị Hương Thảo | Olympic Vật Lý châu Á | Huy chương Bạc | 2014-2015 |
Phạm Minh Đức | Olympic Sinh học quốc tế | Huy chương Đồng | 2014-2015 |
Phạm Minh Đức | Olympic Sinh học quốc tế | Huy chương Đồng | 2013-2014 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Vàng | 2013-2014 |
Trần Thị Thu Hương | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Đồng | 2012-2013 |
Đặng Tuấn Linh | Olympic Vật lý châu Á | Bằng khen | 2012-2013 |
Nguyễn Thu Trang | Olympic Sinh học Quốc tế | Huy chương Bạc | 2011-2012 |
Trần Đức Huy | Olympic Sinh học Quốc tế | Huy chương Đồng | 2011-2012 |
Đinh Việt Thắng | Olympic Vật lý châu Á | Huy chương Bạc | 2011-2012 |
Đinh Việt Thắng | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Đồng | 2011-2012 |
Bùi Xuân Hiển | Olympic Vật lý châu Á | Huy chương Đồng | 2011-2012 |
Bùi Xuân Hiển | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Đồng | 2011-2012 |
Trần Thị Mai Hương | Olympic Hóa học Quốc tế | Huy chương Đồng | 2011-2012 |
Nguyễn Thu Trang | Olympic Sinh học Quốc tế | Huy chương Đồng | 2010-2011 |
Đặng Thu Trang | Olympic Sinh học Quốc tế | Bằng khen | 2010-2011 |
Nguyễn Văn Thế | Olympic Toán Quốc tế | Huy chương Đồng | 2010-2011 |
Phạm Văn Quyền | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Bạc | 2009-2010 |
Phạm Văn Quyền | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Bạc | 2008-2009 |
Lương Kim Doanh | Olympic Vật lý châu Á | Bằng khen | 2006-2007 |
Đinh Đăng Đức | Olympic Vật lý châu Á | Huy chương Đồng | 2006-2007 |
Trần Mạnh Tùng | Olympic Vật lý châu Á | Bằng khen | 2005-2006 |
Đoàn Văn Khánh | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Bạc | 2003-2004 |
Đoàn Văn Khánh | Olympic Vật lý châu Á | Huy chương Bạc | 2003-2004 |
Nguyễn Đăng Hợp | Olympic Toán Quốc tế | Huy chương Bạc | 2002-2003 |
Trần Công Toán | Olympic Vật lý châu Á | Huy chương Bạc | 2002-2003 |
Hoàng Thu Quỳnh | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Đồng | 2000-2001 |
Trần Công Tú | Olympic Sinh học Quốc tế | Huy chương Đồng | 2000-2001 |
Nguyễn Trung Dũng | Olympic Vật lý Quốc tế | Bằng khen | 1999-2000 |
Hoàng Tiến | Olympic Vật lý châu Á | Bằng khen | 1999-2000 |
Vũ Việt Tài | Olympic Toán châu Á-Thái Bình Dương | Huy chương Bạc | 1999-2000 |
Hoàng Mạnh Quang | Olympic Toán châu Á-Thái Bình Dương | Huy chương Bạc | 1998-1999 |
Phạm Văn Quyền | Olympic Toán châu Á-Thái Bình Dương | Huy chương Đồng | 1998-1999 |
Chu Văn Trung | Olympic Sinh học Quốc tế | Huy chương Đồng | 1997-1998 |
Nguyễn Anh Hoa | Olympic Toán châu Á-Thái Bình Dương | Huy chương Đồng | 1997-1998 |
Trần Thế Truyền | Olympic Vật lý Quốc tế | Huy chương Bạc | 1996-1997 |
Lương Văn Huấn | Olympic Hóa học Quốc tế | Huy chương Đồng | 1996-1997 |
Vũ Hải Sâm | Olympic Toán châu Á-Thái Bình Dương | Huy chương Bạc | 1996-1997 |
Đặng Thu Giang | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Vàng | 1994-1995 |
Cao Hồng Hạnh | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Vàng | 1994-1995 |
Nguyễn Quỳnh Hương | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Vàng | 1994-1995 |
Trần Vân Anh | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Bạc | 1994-1995 |
Vũ Việt Hà | Olympic Tiếng Nga quốc tế | Huy chương Đồng | 1994-1995 |
Cao Minh Trí | Olympic Tin học quốc tế | Huy chương Đồng | 1993-1994 |
Nhiệm kỳ | Họ và tên |
---|---|
2023- | Phạm Thanh Ngọc |
2019-2023 | Phạm Thị Huệ |
2017-2019 | Ngô Vỹ Nông |
2014-2017 | Vũ Đức Thọ[cần dẫn nguồn] |
2008-2014 | Cao Xuân Hùng |
1997-2008 | Nguyễn Viết Hùng |
1988-1997 | Vũ Đức Thứ |
1985-1988 | Nguyễn Văn Xuyên |
1981-1985 | Phạm Tiến |
1965-1981 | Lê Văn Hạp |
1964-1965 | Trần Đức Dực |
1962-1964 | Nguyễn Văn Chiển |
1948-1962 | Đào Văn Định |
1947-1948 | Phó Đức Tố |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.