cầu thủ bóng đá người Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Horiike Takumi (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1965) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Horiike Takumi | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 9, 1965 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Shizuoka, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1988-1992 | Yomiuri | ||||||||||||||||
1992-1999 | Shimizu S-Pulse | ||||||||||||||||
1998-1999 | →Cerezo Osaka | ||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1986-1995 | Nhật Bản | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Horiike Takumi thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 1986 đến 1995.
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1986 | 2 | 0 |
1987 | 11 | 0 |
1988 | 1 | 0 |
1989 | 11 | 1 |
1990 | 6 | 0 |
1991 | 2 | 0 |
1992 | 7 | 0 |
1993 | 16 | 1 |
1994 | 0 | 0 |
1995 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 58 | 2 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.