cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Nhật Bản From Wikipedia, the free encyclopedia
Takagi Takuya (sinh ngày 12 tháng 11 năm 1967) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Takagi Takuya (2011) | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takagi Takuya | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 12 tháng 11, 1967 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Nagasaki, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1990-1991 | Fujita Industries | ||||||||||||||||
1991-1997 | Mazda / Sanfrecce Hiroshima | ||||||||||||||||
1998-1999 | Verdy Kawasaki | ||||||||||||||||
2000 | Consadole Sapporo | ||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1992-1997 | Nhật Bản | 44 | (27) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Takagi Takuya thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 1992 đến 1997.
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1992 | 11 | 5 |
1993 | 13 | 7 |
1994 | 5 | 2 |
1995 | 0 | 0 |
1996 | 10 | 6 |
1997 | 5 | 7 |
Tổng cộng | 44 | 27 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.