From Wikipedia, the free encyclopedia
Shreveport, Louisiana là một thành phố chính lớn thứ ba của vùng đô thị lớn thứ 3 ở bang Louisiana, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số Hoa Kỳ 2010, thành phố có dân số 199.311 người. Đây là thành phố lớn thứ 109 ở Hoa Kỳ. Shreveport là thủ phủ của Giáo khu Caddo và nằm dọc theo sông Hồng. Bên kia sông là thành phố Bossier.
Shreveport | |
---|---|
— Thành phố — | |
Shreveport Collage | |
Tọa độ: 32°28′5″B 93°55′16″T | |
Trực thuộc | |
Thành lập | 1836 |
Incorporated | 20 tháng 3 năm 1839 |
Đặt tên theo | Henry Miller Shreve |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Tom Arceneaux (R) |
• Hội đồng thành phố | Members List |
Diện tích | |
• Thành phố | 117,8 mi2 (305,1 km2) |
• Đất liền | 103,1 mi2 (267 km2) |
• Mặt nước | 14,6 mi2 (37,8 km2) 12.39%% |
• Vùng đô thị | 2.698 mi2 (6.987,8 km2) |
Độ cao | 144 ft (43, m) |
Dân số (2010) | |
• Thành phố | 199,311 (US: 109th) |
• Mật độ | 1.940,5/mi2 (749,2/km2) |
• Vùng đô thị | 510,604 |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã điện thoại | 318 |
Thành phố kết nghĩa | Ostrava |
Trang web | http://www.shreveportla.gov/ |
Shreveport được lập năm 1836 bởi Shreve Town Company.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.