chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Gruzia From Wikipedia, the free encyclopedia
Sani (asomtavruli Ⴑ, nuskuri ⴑ, mkhedruli ს, mtavruli Ს) là chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Gruzia.[1]
Trong hệ thống chữ số Gruzia, ს có giá trị 200.[2]
ს thường đại diện cho âm xát chân răng vô thanh /s/, giống như cách phát âm của ⟨s⟩ trong "see".
mkhedruli[5] |
---|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.