bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Emily Blunt là một nữ diễn viên người Anh. Cô bắt đầu sự nghiệp khi còn là một thiếu niên trên sân khấu kịch của Anh bên cạnh Judi Dench trong vở The Royal Family năm 2001 do West End sản xuất.[1] Cô xuất hiện lần đầu tiên trên truyền hình trong Boudica (2003), và ra mắt trên màn ảnh rộng với vai chính là một thiếu nữ khám phá giới tính thật của mình trong My Summer of Love (2004) của đạo diễn Paweł Pawlikowski.[2][3] Với vai chính là cô gái trẻ nổi loạn trong bộ phim truyền hình Gideon's Daughter (2006) của BBC, Emily đã giành giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên phụ phim truyền hình xuất sắc nhất.[4][5] Cùng năm đó, cô trở nên nổi tiếng khi đóng vai trợ lý của biên tập viên thời trang trong bộ phim hài của Mỹ The Devil Wears Prada, đồng thời nhận được đề cử cho Giải BAFTA cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.[1][6]
Sau bước đột phá này, Emily tiếp tục đóng vai chính trong nhiều thể loại phim đa dạng, bao gồm bộ phim tiểu sử The Young Victoria (2009), bộ phim khoa học viễn tưởng lãng mạn The Adjustment Bureau (2011), và bộ phim hài tình cảm Salmon Fishing in the Yemen (2011).[7] Năm 2014, Emily đóng vai một nữ chiến binh trong bộ phim hành động Edge of Tomorrow, đây là bộ phim có doanh thu cao nhất của cô, và vai Vợ của người Thợ làm bánh trong bộ phim nhạc kịch kỳ ảo Into the Woods.[1][8] Cô tiếp tục được khen ngợi khi vào vai một đặc vụ FBI nguyên tắc trong bộ phim tâm lý tội phạm Sicario (2015) và một người phụ nữ nghiện rượu trong bộ phim giật gân The Girl on the Train (2016);[9][10][11] vai diễn đã giúp cô được đề cử giải BAFTA cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất.[12] Năm 2018, cô đóng vai chính trong bộ phim kinh dị được đánh giá cao A Quiet Place, do chồng mình, John Krasninski, đạo diễn, và trong bộ phim nhạc kịch kỳ ảo Mary Poppins Returns.[13] Vai diễn trong A Quiet Place đã mang về cho Emily Giải thưởng của Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất.[14] Sau đó, nữ diễn viên đã sắm vai chính trong phần phim nối tiếp Vùng đất câm lặng: Phần II, tác phẩm phiêu lưu Jungle Cruise: Thám hiểm rừng xanh (cả hai đều ra mắt năm 2021) cũng như loạt phim truyền hình ngắn tập The English (2022).[15][16][17] Năm 2023, Emily thủ vai phụ Katherine Oppenheimer trong bộ phim tiểu sử Oppenheimer của đạo diễn Christopher Nolan, được xem là bộ phim có doanh thu cao nhất mà cô từng góp mặt.[18][19]
Bên cạnh những vai diễn trên màn ảnh, Emily còn tham gia lồng tiếng cho các phim hoạt hình như Gnomeo & Juliet (2011) và phần tiếp theo là Sherlock Gnomes (2018). Cô cũng tham gia tường thuật bản audiobook Sum: Forty Tales from the Afterlives năm 2010, thu âm các bài hát nhạc phim của Into the Woods, My Little Pony: The Movie, và Mary Poppin Returns.
Biểu thị những bộ phim chưa được phát hành |
Năm[lower-alpha 1] | Tựa đề | Vai diễn | Đạo diễn | Ghi chú | Ct |
---|---|---|---|---|---|
2004 | My Summer of Love | Tamsin | Pawlikowski, PawełPaweł Pawlikowski | [20] | |
2006 | Devil Wears Prada, TheThe Devil Wears Prada | Emily Charlton | Frankel, DavidDavid Frankel | [21] | |
Irresistible | Mara | Turner, AnnAnn Turner | [22] | ||
2007 | Wind Chill | Cô gái | Jacobs, GregoryGregory Jacobs | [23] | |
Jane Austen Book Club, TheThe Jane Austen Book Club | Prudie | Swicord, RobinRobin Swicord | [24] | ||
Dan in Real Life | Ruthie Draper | Hedges, PeterPeter Hedges | [25] | ||
Charlie Wilson's War | Jane Liddle | Nichols, MikeMike Nichols | [26] | ||
2008 | Great Buck Howard, TheThe Great Buck Howard | Valerie Brennan | McGinly, SeanSean McGinly | [27] | |
Sunshine Cleaning | Norah Lorkowski | Jeffs, ChristineChristine Jeffs | [28] | ||
2009 | The Young Victoria | Victoria của Anh | Vallée, Jean-MarcJean-Marc Vallée | [29] | |
Curiosity | Emma | Toby Spanton | Phim ngắn | [30] | |
2010 | Wolfman, TheThe Wolfman | Gwen Conliffe | Johnston, JoeJoe Johnston | [31] | |
Wild Target | Rose | Lynn, JonathanJonathan Lynn | [32] | ||
Gulliver's Travels | Công chúa Mary | Letterman, RobRob Letterman | [33] | ||
2011 | Gnomeo & Juliet | Juliet | Asbury, KellyKelly Asbury | Lồng tiếng | [34] |
The Adjustment Bureau | Elise Sellas | Nolfi, GeorgeGeorge Nolfi | [35] | ||
Salmon Fishing in the Yemen | Harriet Chetwode-Talbot | Hallström, LasseLasse Hallström | [36] | ||
Your Sister's Sister | Iris | Shelton, LynnLynn Shelton | [37] | ||
The Muppets | Nhân viên lễ tân của Miss Piggy | Bobin, JamesJames Bobin | Khách mời | [38][39] | |
2012 | The Five-Year Engagement | Violet Barnes | Stoller, NicholasNicholas Stoller | [40] | |
Looper | Sara | Johnson, RianRian Johnson | [41] | ||
Arthur Newman | Charlotte / Michaela Fitzgerald[lower-alpha 2] | Dante Ariola | [42] | ||
2014 | The Wind Rises | Naoko Satomi | Miyazaki, HayaoHayao Miyazaki | Lồng tiếng bản tiếng Anh | [43] |
Edge of Tomorrow | Sergeant Rita Vrataski | Liman, DougDoug Liman | [44] | ||
Into the Woods | Vợ của Người thợ làm bánh | Marshall, RobRob Marshall | [45] | ||
2015 | Sicario | Kate Macer | Villeneuve, DenisDenis Villeneuve | [46] | |
2016 | The Huntsman: Winter's War | Freya | Nicolas-Troyan, CedricCedric Nicolas-Troyan | [47] | |
The Girl on the Train | Rachel Watson | Taylor, TateTate Taylor | [48] | ||
2017 | Animal Crackers | Zoe Huntington | Christian Sava, ScottScott Christian Sava/ Bancroft, TonyTony Bancroft |
Lồng tiếng | [49][50] |
My Little Pony: The Movie | Tempest Shadow | Thiessen, JaysonJayson Thiessen | Lồng tiếng | [51] | |
2018 | A Quiet Place | Evelyn Abbott | Krasinski, JohnJohn Krasinski | [52] | |
Sherlock Gnomes | Juliet | Stevenson, JohnJohn Stevenson | Lồng tiếng | [53] | |
Mary Poppins Returns | Mary Poppins | Marshall, RobRob Marshall | [54] | ||
2020 | Wild Mountain Thyme | Rosemary | Patrick Shanley, JohnJohn Patrick Shanley | [55] | |
Vùng đất câm lặng: Phần II | Evelyn Abbott | Krasinski, JohnJohn Krasinski | [56] | ||
2021 | Jungle Cruise: Thám hiểm rừng xanh | Lily Houghton | Collet-Serra, JaumeJaume Collet-Serra | [57] | |
2023 | Oppenheimer | Katherine "Kitty" Oppenheimer | Christopher Nolan | [58] | |
Pain Hustlers | Liza Drake | David Yates | Cũng là giám đốc sản xuất | [59] | |
2024 | The Fall Guy | Jody Banks | David Leitch | Hậu kỳ | [60] |
IF | CTB | John Krasinski | Lồng tiếng; đang trong giai đoạn hậu kỳ | [61] |
Năm | Tiêu đề | Vai diễn | Ghi chú | Ct |
---|---|---|---|---|
2003 | Boudica | Isolda | Phim truyền hình | [62] |
Foyle's War | Lucy Markham | Tập: "War Games" | [63] | |
Henry VIII | Catherine Howard | [64] | ||
2004 | Agatha Christie Poirot | Linnet Ridgeway Doyle | Tập: "Death on the Nile" | [65] |
2005 | Empire | Caman | [66] | |
Strange Case of Sherlock Holmes & Arthur Conan Doyle, TheThe Strange Case of Sherlock Holmes & Arthur Conan Doyle | Jean Leckie | Phim truyền hình | [67] | |
2006 | Gideon's Daughter | Natasha | Phim truyền hình | [68] |
2009 | Simpsons, TheThe Simpsons | Juliet | Tập: "Lisa the Drama Queen"; lồng tiếng | [69] |
2015 | Lip Sync Battle | Chính mình | Tập: "Emily Blunt vs. Anne Hathaway " | [70] |
2016 | Saturday Night Live | Chính mình | Tập: "Emily Blunt / Bruno Mars " | [71] |
2022 | The English | Cornelia Locke | Cũng là giám đốc sản xuất | [72] |
Năm | Tác phẩm | Vai diễn | Đài phát thanh | Ct |
---|---|---|---|---|
2004 | Bumps and Bruises | Holly | BBC Radio 4 | [77] |
Năm | Tựa đề | Ct |
---|---|---|
2010 | Sum: Forty Tales from the Afterlives | [78] |
Năm | Tựa đề | Vai diễn | Ghi chú | Ct |
---|---|---|---|---|
2020 | Some Good News | Bản thân | Tập 2 | [79] |
Năm | Nhạc phim / Album | Bài hát | Hãng đĩa | Ct |
---|---|---|---|---|
2007 | Call Me Irresponsible | "Me and Mrs. Jones" | Reprise Records | [80] |
2014 | Into the Woods | "A Very Nice Prince" | Walt Disney Records | [81] |
"It Takes Two" | ||||
"Any Moment" | ||||
"Moments in the Woods" | ||||
"Finale/Children Will Listen (Part 1)" | ||||
2017 | My Little Pony: The Movie | "Open Up Your Eyes" | Hasbro Studios | [82] |
2018 | Mary Poppins Returns | "Can You Imagine That?" | Walt Disney Records | [83] |
"The Royal Doulton Music Hall" | ||||
"Introducing Mary Poppins" | ||||
"A Cover Is Not the Book" | ||||
"The Place Where Lost Things Go" | ||||
"Turning Turtle" | ||||
"Trip a Little Light Fantastic" | ||||
"Trip a Little Light Fantastic (reprise)" |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.