hợp chất hóa học From Wikipedia, the free encyclopedia
Sắt(II) thiocyanat là một hợp chất vô cơ, một muối của kim loại sắt và axit thiocyanic có công thức Fe(SCN)2, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước màu xanh lục.
Sắt(II) thiocyanat | |
---|---|
Tên khác | Sắt đithiocyanat Ferơ thiocyanat Ferrum(II) thiocyanat Ferrum đithiocyanat Sắt(II) isothiocyanat Sắt đisothiocyanat Ferơ isothiocyanat Ferrum(II) isothiocyanat Ferrum đisothiocyanat |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Fe(SCN)2 |
Khối lượng mol | 172,013 g/mol 226,05884 g/mol (3 nước) |
Bề ngoài | tinh thể lục (3 nước) |
Điểm nóng chảy | phân hủy[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia, hydrazin, thiourê, thiosemicacbazit, thiocacbohydrazit |
Độ hòa tan trong etanol | tan |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Sắt(II) cyanide Sắt(II) selenocyanat |
Cation khác | Sắt(III) thiocyanat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sắt(II) thiocyanat tạo thành trihydrat Fe(SCN)2·3H2O – tinh thể màu xanh lục hòa tan trong nước, etanol và ete.
Với thiocyanat của các kim loại khác nó tạo thành hợp chất phức hexathiocyanatoferrat(II) (hay ferrothiocyanat), như Na4Fe(SCN)6·12H2O, K4Fe(SCN)6·3H2O, Hg2Fe(SCN)6·4H2O, (NH4)4Fe(SCN)6. Chúng thường không màu, tan trong nước và cồn tạo ra dung dịch màu hoa hồng nhạt.[2]
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.