quận của New Jersey, Hoa Kỳ From Wikipedia, the free encyclopedia
Quận Burlington là một quận trong tiểu bang New Jersey, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Mount Holly nhưng trước đây quận lỵ là Burlington 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số người 2. Năm 2007, ước tính dân số quận này là 423.394 người 2.
Quận Burlington, New Jersey | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang New Jersey | |
Vị trí của tiểu bang New Jersey trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 17/5/1694 |
---|---|
Quận lỵ | Mount Holly |
TP lớn nhất | Evesham |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
819 mi² (2.121 km²) 805 mi² (2.085 km²) 15 mi² (39 km²), 1.81% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
423.394 526/mi² (203/km²) |
Website: www.co.burlington.nj.us | |
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 819 dặm vuông Anh (2.121,2 km2), trong đó có 15 dặm vuông Anh (38,8 km2) là diện tích đất, km2 là diện tích mặt nước.
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số | Số dân | %± | |
1790 | 18.095 | — | |
1800 | 21.521 | 189% | |
1810 | 24.979 | 161% | |
1820 | 28.822 | 154% | |
1830 | 31.107 | 79% | |
1840 | 32.831 | * | 55% |
1850 | 43.203 | 316% | |
1860 | 49.730 | 151% | |
1870 | 53.639 | 79% | |
1880 | 55.402 | 33% | |
1890 | 58.528 | 56% | |
1900 | 58.241 | −05% | |
1910 | 66.565 | 143% | |
1920 | 81.770 | 228% | |
1930 | 93.541 | 144% | |
1940 | 97.013 | 37% | |
1950 | 135.910 | 401% | |
1960 | 224.499 | 652% | |
1970 | 323.132 | 439% | |
1980 | 362.542 | 122% | |
1990 | 395.066 | 90% | |
2000 | 423.394 | 72% | |
2009 (ước tính) | 446.108 | [1] | |
* lost territory historical census data source:[2][3] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.