Corvus macrorhynchos

From Wikipedia, the free encyclopedia

Corvus macrorhynchos

Corvus macrorhynchos là một loài chim trong họ Corvidae.[2]

Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Corvus macrorhynchos
Thumb
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Corvus
Loài (species)C. macrorhynchos
Danh pháp hai phần
Corvus macrorhynchos
Wagler, 1827
Thumb
Đóng

Phân loài

  • C. m. japonensis Bonaparte, 1850: Trung và nam đảo Sakhalin, quần đảo Kuril và Nhật Bản.
  • C. m. connectens Stresemann, 1916: Quần đảo Lưu Cầu (Ryukyu, tây nam Nhật Bản).
  • C. m. osai Ogawa, 1905: Nam quần đảo Lưu Cầu.
  • C. m. mandshuricus Buturlin, 1913: Đông và đông nam Siberia, bắc đảo Sakhalin, bán đảo Triều Tiên và đông bắc Trung Quốc.
  • C. m. colonorum Swinhoe, 1864: Trung và nam Trung Quốc, Đài Loan, đảo Hải Nam (ngoài khơi đông nam Trung Quốc) và bắc Đông Dương.
  • C. m. tibetosinensis Kleinschmidt O. & Weigold, 1922: Tây Tạng và đông Himalaya tới bắc Myanmar và nam Trung Quốc.
  • C. m. intermedius Adams, 1859: Afghanistan, Pakistan tới trung Himalaya.
  • C. m. macrorhynchos Wagler, 1827: Trung và nam bán đảo Mã Lai, Đại và Tiểu Sunda.
  • C. m. philippinus (Bonaparte, 1853): Philippines. Có thể là loài tách biệt.

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.