Trạch Phong Đại QuáQuẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình:||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)
Phong Thiên Tiểu Súcphục, cát. Cửu tam: Dư thoát bức, phu thê phản mục. Lục tứ: hữu phu , huyết khứ, dịch xuất, vô cữu. Cửu ngũ: Hữu phu , luyên như, phú dĩ kỳ lân. Thượng
Lôi Trạch Quy Muội Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 gui1 mei4), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm
Phong Lôi Ích Quẻ Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷). Ngoại quái
Thủy Trạch Tiết Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái