Phản ứng trao đổi

From Wikipedia, the free encyclopedia

Phản ứng trao đổi là một loại phản ứng hoá học, trong đó, hai hợp chất tham gia trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó mà không làm thay đổi chỉ số oxi hoá. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới của phương trình phản ứng.

Có thể phân loại phản ứng trao đổi theo thành phần các chất tham gia phản ứng của phương trình tham gia.

Phản ứng giữa axit và bazơ

Là phản ứng giữa một axit và một bazơ để tạo ra muối và nước.

  • Phản ứng tổng quát:
Axit + Bazơ Muối + Nước
  • Ví dụ:
HCl + NaOH NaCl + H2O
H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O

Phản ứng giữa axit và muối

  • Phản ứng tổng quát:
Axit + Muối Axit (mới) + Muối (mới)
Axit mạnh + Muối tan Axit mới + Muối (mới)
  • Điều kiện phản ứng:
Các chất tạo thành phải có ít nhất một chất kết tủa hoặc dễ bay hơi hay dễ phân huỷ hoặc yếu hơn so với chất tham gia (đối với axit).
Axit (mới) có thể mạnh hơn axit cũ nếu muối (mới) là: CuS, HgS, Ag2S, PbS và CdS.

Ví dụ:

H2SO4 + BaCl2 BaSO4 (kết tủa) + 2HCl
2HNO3 + K2S 2KNO3 + H2S (bay hơi)
6HCl + Cu3(PO4)2 3CuCl2 + 2H3PO4 (yếu hơn HCl)
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3
CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4

Phản ứng giữa bazơ và muối

  • Phản ứng tổng quát:
Bazơ + Muối Bazơ (mới) + Muối (mới)
  • Thoả mãn cả hai điều kiện sau:
+ Sản phẩm tham gia phải tan (ở dạng dung dịch).
+ Một trong hai sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi hoặc hai chất kết tủa.
  • Ví dụ:
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 (kết tủa)
Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 (kết tủa) + 2NaOH

Phản ứng giữa các muối với nhau

  • Phản ứng tổng quát:
Muối + Muối Muối (mới) + Muối (mới)
  • Thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
+ Hai muối tham gia phản ứng đều tan.
+ Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi.
  • Ví dụ:
BaCl2 + CuSO4 BaSO4 (kết tủa) + CuCl2
2AgNO3 + CuCl2 2AgCl (kết tủa) + Cu(NO3)2
BaS + Na2CO3 BaCO3 (kết tủa) + Na2S

Tham khảo

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.