Gọi X và Y là hai không gian metric với metric tương ứng dX và dY. Một hàmf:X → Y được gọi là một phép đẳng cự hoặc bảo toàn khoảng cách nếu với mọi a,b ∈ X ta có
Xét hai đa tạp Riemann và , và một phép vi phôi. được gọi là một phép đẳng cự nếu
với là pull-back của bởi .
Tương đương, sử dụng push-forward ,ta có với mọi trường vectơ trên (tức là các nhát cắt của phân thớ tiếp tuyến ),
Nếu là một vi phôi địa phương sao cho , thì được gọi là một đẳng cựđịa phương.
Phép đẳng cự là phép đẳng cấu trong phạm trù các không gian metric và trong phạm trù các không gian Riemann.
Cho tam giác ABC. Lấy D,E,F thuộc BC, CA, AB. AD, BE, CF là các đường đồng quy khi đó ta lấy lần lượt các điểm D', E', F' sao cho chúng đối xứng với D, E, F qua trung điểm của BC, CA, AB. Khi đó AD', BE', CF' đồng quy tại một điểm gọi là điểm liên hợp đẳng cự (conjugate point) của giao điểm AD, BE, CF.
Beckman, F. S.; Quarles, D. A., Jr. (1953). “On isometries of Euclidean spaces”(PDF). Proceedings of the American Mathematical Society. 4 (5): 810–815. doi:10.2307/2032415. JSTOR2032415. MR0058193. Let T be a transformation (possibly many-valued) of () into itself. Let be the distance between points p and q of , and let Tp, Tq be any images of p and q, respectively. If there is a length a > 0 such that whenever , then T is a Euclidean transformation of onto itself.
Rudin, Walter (1991). Functional Analysis. International Series in Pure and Applied Mathematics. 8 (Second ed.). New York, NY: McGraw-Hill Science/Engineering/Math. ISBN 978-0070542365. OCLC 21163277.CS1 maint: ref=harv (link)
Narici, Lawrence; Beckenstein, Edward (2011). Topological Vector Spaces. Pure and applied mathematics (Second ed.). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 978-1584888666. OCLC 144216834.
Schaefer, Helmut H.; Wolff, Manfred P. (1999). Topological Vector Spaces. GTM. 8 (Second ed.). New York, NY: Springer New York Imprint Springer. ISBN 978-1-4612-7155-0. OCLC 840278135.CS1 maint: ref=harv (link)
Trèves, François (ngày 6 tháng 8 năm 2006) [1967]. Topological vector spaces, distributions and kernels. Mineola, N.Y.: Dover Publications. ISBN 978-0486453521. OCLC 853623322.CS1 maint: ref=harv (link) CS1 maint: date and year (link)
Coxeter, H. S. M. (1969). Introduction to Geometry, Second edition. Wiley. ISBN9780471504580.