PZL P.1 là một mẫu máy bay tiêm kích của Ba Lan, được Zygmunt Puławski thiết kế, chế tạo bởi PZL.
Thông tin Nhanh Kiểu, Nhà chế tạo ...
PZL P.1 |
|
Mẫu thử thứ hai của PZL P.1 |
Kiểu |
Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo |
PZL |
Chuyến bay đầu |
Tháng 8, 1929 |
Tình trạng |
Mẫu thử |
Sử dụng chính |
Không quân Ba Lan |
Số lượng sản xuất |
2 |
Đóng
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6,98 m (22 ft 10¾ in)
- Sải cánh: 10,85 m (35 ft 7 in)
- Chiều cao: 2,96 m (9 ft 8½in)
- Diện tích cánh: 19,5 m² (210 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.118 kg (2.460 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.580 kg (3.476 lb)
- Trọng tải có ích: 462 kg (1.016 lb)
- Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12 Lb kiểu động cơ V12, làm mát bằng nước, 470 kW (630 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 302 km/h (163 knot, 188 mph)
- Vận tốc hành trình: 250 km/h (135 knot, 155 mph)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 102 km/h (55 knot, 63 mph)
- Tầm bay: 600 km (324 nm, 373 mi)
- Trần bay: 8.000 m (26.200 ft)
- Vận tốc lên cao: 6 m/s (1.200ft/m)
- Tải trên cánh: 81 kg/m² (16,2)
Trang bị vũ khí
Tài liệu
- Cynk, Jerzy B. History of the Polish Air Force 1918-1968. Reading, Berkshire, UK: Osprey Publishing Ltd., 1972. ISBN 0-85045-039-X.
- Cynk, Jerzy B. Polish Aircraft, 1893-1939. London: Putnam & Company Ltd., 1971. ISBN 0-370-00085-4.
- Eberspacher, Warren A. and Jan P. Koniarek. PZL Fighters Part One - P.1 through P.8. (International Squadron Monograph 2). St. Paul, MN: Phalanx Publishing Co., Ltd., 1995. ISBN 1-883809-12-6.
- Glass, Andrzej. Polskie konstrukcje lotnicze 1893-1939 (in Polish: "Polish Aviation Constructions 1893-1939"). Warszawa, Poland: WKiŁ, 1977. No ISBN (main source).