Martin PBM Mariner

From Wikipedia, the free encyclopedia

Martin PBM Mariner
Remove ads

Martin PBM Mariner là một loại tàu bay ném bom tuần tra trong Chiến tranh thế giới II v à đầu Chiến tranh Lạnh. Nó được thiết kế để bổ sung cho loại Consolidated PBY Catalina. Tổng cộng có 1.366 chiếc được chế tạo.

Thông tin Nhanh PBM Mariner, Kiểu ...
Remove ads

Biến thể

Thumb
XPBM-1.
XPBM-1 (Model 162)
Mẫu thử. Lắp 2 động cơ 1.600 hp (1.194 kW) R-2600-6.[2]
PBM-1 (Model 162)
Phiên bản sản xuất thử. Có 5 súng máy.50 inch (12,7 mm). 2 động cơ R-2600-6; 21 chiếc.[2]
XPBM-2 (Model 162)
Một chiếc PBM-1 chuyển đổi làm mẫu thử nghiệm máy bay ném bom chiến lược cất cánh nhờ máy đẩy.[3]
PBM-3 (Model 162B)
Phiên bản cải tiến. Động cơ 1.700 hp (1.270 kW) R-2600-12; 32 chiếc.[3]
PBM-3R (Model 162B)
Phiên bản vận tải không vũ trang của PBM-3. 18 chiếc chế tạo mới + 31 chiếc hoán cải từ PBM-3.[3]
PBM-3C (Model 162C)
Phiên bản tuần tra cải tiến với 3 súng máy.50 in. Radar AN/APS-15; 274 chiếc.[4]
PBM-3B (Model 162C)
Định danh cho loại Mariner GR.1A cũ của Anh sau khi quay trở về biên chế của Hải quân Hoa Kỳ.[4]
PBM-3S (Model 162C)
PBM-3D (Model 162D)
PBM-4 (Model 162E)
PBM-5 (Model 162F)
PBM-5E
PBM-5S
PBM-5S2
PBM-5A (Model 162G)
Mariner I
Remove ads

Quốc gia sử dụng

Thumb
Một chiếc Mariner năm 1944
Thumb
Một chiếc Mariner I tại Oban, Scotland (UK), tháng 10 năm 1943.
Thumb
Một chiếc PBM cất cánh nhờ RATO.
 Argentina
  • Hải quân Argentina[5]
 Úc
 Hà Lan
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan - Không quân Hải quân Hà Lan
 Anh Quốc
 Hoa Kỳ
 Uruguay
  • Hải quân Quốc gia Uruguay[8]
Remove ads

Tính năng kỹ chiến thuật (PBM-1)

Thumb

Dữ liệu lấy từ Jane’s Fighting Aircraft of World War II[9]

Đặc điểm tổng quát

  • Tổ lái: 7
  • Chiều dài: 79 ft 10 in (23,50 m)
  • Sải cánh: 118 ft 0 in (36 m)
  • Chiều cao: 27 ft 6 in (5,33 m)
  • Diện tích cánh: 1.408 ft² (131 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 33.175 lb (15.048 kg)
  • Trọng lượng có tải: 56.000 lb (25.425 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-2600-12, 1.700 hp (1.300 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 178 kn (205 mph, 330 km/h)
  • Tầm bay: 2.600 nmi (3.000 mi, 4.800 km)
  • Trần bay: 19.800 ft (6.040 m)
  • Vận tốc leo cao: 800 ft/phút (4,1 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 8 × súng máy M2 Browning.50 in (12,7 mm)
  • Bom: 4.000 lb (1.800 kg) bom hoặc bom chống tàu ngầm hoặc 2 quả Ngư lôi Mark 13

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
Danh sách liên quan

Tham khảo

Loading content...

Liên kết ngoài

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Remove ads