From Wikipedia, the free encyclopedia
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến. Hiện tại người ta công nhận 487 loài trong 68 chi (trong 11 phân họ và 12 chi không xếp trong phân họ nào)[2], đó là con số lớn nhất về số chi của bất kỳ họ ếch nhái nào. Như tên gọi khoa học của nó đã chỉ ra (micro nghĩa là nhỏ), các loài ếch nhái thuộc họ này chủ yếu có kích thước nhỏ. Nhiều loài dài dưới 1,5 cm, mặc dù một số loài lớn dài 9 cm. Chúng có thể sống trên cây hoặc trên mặt đất, và một số sống ở gần khu vực có nước.
Họ Nhái bầu | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocen - gần đây[1] | Tiền|
Cóc miệng hẹp miền đông (Gastrophryne carolinensis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
Họ (familia) | Microhylidae Günther, 1858 |
Phân bố của Microhylidae (màu đen) | |
Các phân họ | |
Xem văn bản. |
Trước sửa đổi lớn năm 2006 của Frost và ctv[3] thì họ này chia ra thành các phân họ như sau:
Sửa đổi năm 2006 tách phân họ Brevicipitinae (5 chi, 31 loài) ra thành họ Brevicipitidae, và chia phần còn lại thành các phân họ và các chi không xếp trong phân họ nào như sau[3]:
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo Van der Meijden và ctv (2007)[5]
Microhylidae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.