loài động vật có vú From Wikipedia, the free encyclopedia
Marmota caligata là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Eschscholtz mô tả năm 1829. Đây là một trong 2 loài nặng nhất họ Sóc và là một trong 3 loài lớn nhất họ Sóc. Tổng chiều dài kể cả đuôi là 60–80 cm, nặng từ 3.5–10 kg.
Marmota caligata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Marmota |
Phân chi (subgenus) | Petromarmota |
Loài (species) | M. caligata |
Danh pháp hai phần | |
Marmota caligata (Eschscholtz, 1829)[2] | |
Marmota caligata range[4] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.