Một trong bộ tiêu chuẩn MPEG From Wikipedia, the free encyclopedia
MPEG-2 là một tiêu chuẩn mã hóa nén(thường được gọi tắt là chuẩn nén)trong bộ tiêu chuẩn MPEG dùng để mã hóa luồng dữ liệu hình có kết hợp với các thông tin về âm thanh. Đây là một phương thức mã hóa dữ liệu có tổn hao cho phép lưu trữ và truyền phim ảnh trên nền hệ thống và băng thông hiện thời.
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. (tháng 7 2018) |
Phiên bản trước của MPEG-2 là MPEG-1. MPEG-1 được thiết kế để truyền và lưu trữ các nội dung phim ảnh có độ phân giải trung bình (576x724 điểm ảnh). Khi các mạng truyền hình số mặt đất, cáp, số vệ tinh phát triển thì cần một chuẩn nén mới. Sau đây là danh sách các khu vực sử dụng MPEG-2:
MPEG-2 hỗ trợ mã nén luồng âm thanh 4 kênh (stereo) mà chuẩn MPEG-1 không có.
MPEG-2 mã hóa video với tốc độ dày ken (interlaced video) với hơn 4 triệu bit/giây. MPEG-2 cho video có độ phân giải 720x480 pixel và 1280x720 pixel với tốc độ 60fps và âm thanh đạt chất lượng AudioCD. Chuẩn này có thể nén một bộ phim dài 2 giờ thành một file có dung lượng vài GB.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.