Lockheed P-2 Neptune (định danh gốc là P2V cho đến tháng 9 năm 1962) là một loại máy bay chống ngầm và tuần tra biển của Hoa Kỳ.
P-2 (P2V) Neptune | |
---|---|
SP-2H thuộc đơn vị VP-7 bay trên Đại Tây Dương trong thập niên 1960. | |
Kiểu | Máy bay tuần tra biển và chống ngầm |
Nhà chế tạo | Lockheed |
Chuyến bay đầu | 17 tháng 5 năm 1945 |
Vào trang bị | Tháng 3, 1947 |
Thải loại | 1984 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản Không quân Hoàng gia Australia Không quân Hoàng gia Canada |
Biến thể | Kawasaki P-2J |
Biến thể
- XP2V-1
- P2V-1
- XP2V-2
- P2V-2
- P2V-2N "Polar Bear"
- P2V-2S
- P2V-3
- P2V-3B
- P2V-3C
- P2V-3W
- P2V-3Z
- P2V-4
- P2V-5
- P2V-5F
- P2V-5FD
- P2V-5F converted for drone launch missions. All weaponry deleted. Redesignated DP-2E in 1962.[1]
- P2V-5FE
- P2V-5FS
- AP-2E
- NP-2E
- OP-2E
- P2V-6
- P2V-6B
- P2V-6F
- P2V-6T
- P2V-7
- P2V-7B
- P2V-7LP
- P2V-7S
- P2V-7U
- AP-2H
- DP-2H
- EP-2H
- NP-2H
- RB-69A
- SC-139
- Neptune MR.1
- CP-122 Neptune
- Kawasaki P-2J (P2V-Kai)
Quốc gia sử dụng
Quân sự
- Hải quân Argentina – Không quân Hải quân Argentina
- Escuadrilla Aeronaval de Exploracion[2]
- Không quân Brazil
- 1°/7° Grupo de Aviação
- Không quân Hoàng gia Canada
- Cục Không quân Hải quân Hà Lan
- Không quân Bồ Đào Nha
- Esquadra 61, Căn cứ không quân Montijo
- Không quân Cộng hòa Trung Hoa
Dân sự
- Aero Union
- Minden Air
- Neptune Aviation Services
Tính năng kỹ chiến thuật
P2V-3
Dữ liệu lấy từ Combat Aircraft since 1945[3]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 9-11
- Chiều dài: 77 ft 10 in (23,72 m)
- Sải cánh: 100 ft 0 in (30,48 m)
- Chiều cao: 28 ft 4 in (8,56 m)
- Diện tích cánh: 1.000 ft² (92,9 m²)
- Trọng lượng rỗng: 34.875 lb (15.819 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 64.100 lb (29.076 kg)
- Động cơ: 2 × Wright R-3350-26W Cyclone-18 kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.200 hp (2.386 kW) mỗi chiếc
- Cánh quạt: 3 lá , 1 mỗi động cơ
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 278 kn (313 mph) (515 km/h)
- Vận tốc hành trình: 155 kn (174 mph) (286 km/h) (cực đại)
- Tầm bay: 3.458 nmi (3.903 mi) (6.406 km)
Trang bị vũ khí
- Rocket: 2.75 in (70 mm) FFAR
- Bom: 8.000 lb (3.629 kg)
P-2H (P2V-7)
Dữ liệu lấy từ Combat Aircraft since 1945[3]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 7–9
- Chiều dài: 91 ft 8 in (27,94 m)
- Sải cánh: 103 ft 10 in (31,65 m)
- Chiều cao: 29 ft 4 in (8,94 m)
- Diện tích cánh: 1.000 ft² (92,9 m²)
- Trọng lượng rỗng: 49.935 lb (22.650 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 79.895 lb (35.240 kg)
- Động cơ:
- 2 × Westinghouse J34-WE-34 kiểu động cơ tuốc bin phản lực, 3.400 lbf (15,1 kN) mỗi chiếc
- 2 × Wright R-3350-32W Cyclone kiểu động cơ piston bố trí tròn, 3.700 hp (2.759 kW) mỗi chiếc
- Cánh quạt: 4 lá cánh quạt, 1 mỗi động cơ
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 316 kn (363 mp/h) (586 km/h) (tất cả động cơ)
- Vận tốc hành trình: 180 kn (207 mp/h) (333 km/h) (cực đại)
- Tầm bay: 1.912 nmi (2.157 mi) (3.540 km)
- Trần bay: 22.400 ft (6.827 m)
Trang bị vũ khí
- Rocket: 2.75 in (70 mm) FFAR
- Bom: 8.000 lb (3,629 kg)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay Lockheed
- Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.