Remove ads

Tichy Lajos (21 tháng 3 năm 1935 – 6 tháng 1 năm 1999), biệt danh "The Nation's Bomber", là một cầu thủ bóng đá người Hungary thi đấu ở vị trí tiền đạo. Ông là cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử bóng đá theo ghi nhận của RSSSF với hơn 1917 bàn thắng sau 1307 trận đấu[1][2] và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong toàn bộ trận đấu trong một mùa giải theo RSSSF với 201 bàn thắng sau 85 trận.[3] Ông chỉ thi đấu cho Budapest Honvéd FC trong suốt sự nghiệp của mình, ghi được 247 bàn sau 320 trận ra sân tại giải vô địch quốc gia. Ở cấp độ quốc tế, ông cũng ghi được 51 bàn sau 72 trận thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary, bao gồm bốn bàn tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1958 và ba bàn tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1962. Ông sau đó trở thành huấn luyện viên của đội trẻ Honvéd và huấn luyện viên của đội một từ năm 1976 đến 1982, giúp câu lạc bộ giành chức vô địch quốc gia Hungary sau 25 năm vào năm 1980.

Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Ngày sinh ...
Tichy Lajos
Thumb
Tichy năm 1954
Thông tin cá nhân
Ngày sinh (1935-03-21)21 tháng 3 năm 1935
Nơi sinh Budapest, Hungary
Ngày mất 6 tháng 1 năm 1999(1999-01-06) (63 tuổi)
Nơi mất Budapest, Hungary
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1947–1950 MÉMOSZ SE
1950–1953 Budapest Lokomotiv
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1953–1971 Budapest Honvéd 318 (242)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1954–1971 Hungary 72 (51)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1976–1982 Budapest Honvéd
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Hungary
Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ haiGiải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Đóng
Remove ads

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Thêm thông tin Câu lạc bộ, Mùa giải ...
Số lần ra sân và số bàn thắng ghi cho câu lạc bộ trong các mùa giải và giải đấu[4][5]
Câu lạc bộ Mùa giải Vô địch quốc gia Cúp quốc gia Cúp châu Âu Tổng
Giải đấuRa sânBàn thắngRa sânBàn thắngRa sânBàn thắngRa sânBàn thắng
Budapest Honvéd 1953 Nemzeti Bajnokság I
1954 138138
1955 15121512
1956 1491[a]0159
1957 116116
1957–58 24142414
1958–59 22152215
1959–60 25262526
1960–61 25212521
1961–62 23232323
1962–63 20202020
1963 12131213
1964 25282[b]02728
1965 20206[b]72627
1966 158158
1967 127127
1968 7070
1969 163163
1970 7575
1970–71 1242[b]0144
Total 318242117329249
Đóng
  1. Số lần ra sân tại Cúp C1 châu Âu
  2. Số lần ra sân tại European Cup Winners' Cup
Remove ads

Danh hiệu

Cầu thủ

Budapest Honvéd

Hungary

  • Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu: Á quân: 1955–60

Cá nhân

  • Vua phá lưới Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu: 1955–60
  • Vua phá lưới Cúp Mitropa: 1959

Bàn thắng quốc tế

Thêm thông tin Số, Ngày ...
Danh sách bàn thắng quốc tế của Tichy Lajos[6]
Số Ngày Địa điểm Đối thủ Kết quả Giải đấu
1. 8 tháng 5 năm 1955 Oslo, Na Uy  Na Uy 5–0 Giao hữu
2 19 tháng 5 năm 1955 Helsinki, Phần Lan  Phần Lan 9–1 Giao hữu
3
42 tháng 10 năm 1955Praha, Tiệp Khắc Tiệp Khắc3–1Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
516 tháng 10 năm 1955Budapest, Hungary Áo6–1Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
613 tháng 11 năm 1955Budapest, Hungary Thụy Điển4–2Giao hữu
729 tháng 2 năm 1956Beirut, Liban Liban4–1Giao hữu
8
912 tháng 6 năm 1957Oslo, Na Uy Na Uy1–2Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1958
1012 tháng 6 năm 1958Stockholm, Thụy Điển Thụy Điển1–2Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
1115 tháng 6 năm 1958Sandviken, Thụy Điển México4–0Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
12
1317 tháng 6 năm 1958Stockholm, Thụy Điển Wales1–2Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
1414 tháng 9 năm 1958Chorzów, Ba Lan Ba Lan3–1Giao hữu
155 tháng 10 năm 1958Zagreb, Nam Tư Nam Tư4–4Giao hữu
1626 tháng 10 năm 1958Bucharest, Romania România2–1Giao hữu
1723 tháng 11 năm 1958Budapest, Hungary Bỉ3–1Giao hữu
18
1919 tháng 4 năm 1959Budapest, Hungary Nam Tư4–0Giao hữu
20
2125 tháng 10 năm 1959Budapest, Hungary Thụy Sĩ8–0Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
22
23
24
258 tháng 11 năm 1959Budapest, Hungary Tây Đức4–3Giao hữu
26
2729 tháng 11 năm 1959Firenze, Ý Ý1–1Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
285 tháng 6 năm 1960Budapest, Hungary Scotland3–3Giao hữu
2930 tháng 10 năm 1960Bruxelles, Bỉ Bỉ1–2Giao hữu
3030 tháng 4 năm 1961Rotterdam, Hà Lan Hà Lan3–0Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
317 tháng 5 năm 1961Beograd, Nam Tư Nam Tư4–2Giao hữu
32.
33.28 tháng 5 năm 1961Budapest, Hungary Wales3–2Giao hữu
34.
3510 tháng 9 năm 1961Berlin, Đông Đức Đông Đức3–2 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
368 tháng 10 năm 1961Viên, Áo Áo1–2Giao hữu
3722 tháng 10 năm 1961Budapest, Hungary Hà Lan3–3 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
389 tháng 12 năm 1961Santiago, Chile Chile1–5Giao hữu
3931 tháng 5 năm 1962Rancagua, Chile Anh2–1Giải vô địch bóng đá thế giới 1962
403 tháng 6 năm 1962Rancagua, Chile Bulgaria6–1Giải vô địch bóng đá thế giới 1962
41
4224 tháng 6 năm 1962Viên, Áo Áo2–1Giao hữu
43
442 tháng 9 năm 1962Poznań, Ba Lan Ba Lan2–0Giao hữu
457 tháng 11 năm 1962Budapest, Hungary Wales3–1Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
4611 tháng 11 năm 1962Paris, Pháp Pháp3–2Giao hữu
47
4820 tháng 3 năm 1963Cardiff, Wales Wales1–1Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
492 tháng 6 năm 1963Praha, Tiệp Khắc Tiệp Khắc2–2Giao hữu
5025 tháng 4 năm 1964Paris, Pháp Pháp3–1Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
51
Đóng

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.

Remove ads