Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2009-10 hay La Liga 2009–10 (còn được gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 79 của La Liga kể từ khi nó được thành lập. Barcelona là đương kim vô địch của giải đấu, họ đã giành được danh hiệu La Liga lần thứ 19 ở mùa giải trước. Giải đấu bắt đầu từ ngày 29 tháng 8 năm 2009 và kết thúc vào ngày 16 tháng 5 năm 2010.
Có tất cả tổng cộng 20 đội bóng tranh tài tại giải đấu, trong đó có 17 đội đã góp mặt ở mùa giải 2008–09 và 3 đội thăng hạng từ Segunda División. Ngoài ra, trái bóng mới - the Nike T90 Ascente - đã trở thành trái bóng được sử dụng chính thức trong tất cả các trận đấu.
Thông tin Nhanh Mùa giải, Vô địch ...
Đóng
Ngày 16 tháng 5 năm 2010, Barcelona đã trở thành nhà vô địch sau chiến thắng 4–0 của họ trước Valladolid, đây là danh hiệu La Liga thứ 20 của Barcelona.
Đội thăng hạng từ 2008–09 Segunda División
Đội xuống hạng tới 2009–10 Segunda División
Sân vận động và vị trí
Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10
Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10 (quần đảo Canary)
Thêm thông tin Câu lạc bộ, Thành phố ...
Câu lạc bộ |
Thành phố |
Sân vận động |
Sức chứa |
Almería |
Almería |
Estadio del Mediterráneo |
22,000 |
Athletic Bilbao |
Bilbao |
San Mamés |
39.750 |
Atlético Madrid |
Madrid |
Vicente Calderón |
54.851 |
Barcelona |
Barcelona |
Camp Nou |
98.772 |
Deportivo La Coruña |
A Coruña |
Riazor |
34,600 |
Espanyol |
Cornellà de Llobregat |
Estadi Cornellà-El Prat |
40,500 |
Getafe |
Getafe |
Coliseum Alfonso Pérez |
17,700 |
Málaga |
Málaga |
La Rosaleda |
28,963 |
Mallorca |
Palma de Mallorca |
ONO Estadi |
23,142 |
Osasuna |
Pamplona |
Estadio Reyno de Navarra |
19,800 |
Racing Santander |
Santander |
El Sardinero |
22,271 |
Real Madrid |
Madrid |
Santiago Bernabéu |
80.354 |
Sevilla |
Sevilla |
Ramón Sánchez Pizjuán |
48.649 |
Sporting |
Gijón |
El Molinón |
25,885 |
Tenerife |
Santa Cruz de Tenerife |
Heliodoro Rodríguez López |
24,000 |
Valencia |
Valencia |
Mestalla |
55.000 |
Valladolid |
Valladolid |
Estadio José Zorrilla |
26,512 |
Villarreal |
Vila-real |
El Madrigal |
25.000 |
Xerez |
Jerez de la Frontera |
Chapín |
20,523 |
Zaragoza |
Zaragoza |
La Romareda |
34,596 |
Đóng
Nhân sự và tài trợ
Thêm thông tin Câu lạc bộ, Chủ tịch ...
Đóng
Trước khi bắt đầu mùa giải
Thêm thông tin Câu lạc bộ, huấn luyện viên trước ...
Đóng
Trong mùa giải
Thêm thông tin Câu lạc bộ, huấn luyện viên trước ...
Câu lạc bộ |
huấn luyện viên trước |
Lý do |
Ngày thôi việc |
huấn luyện viên sau |
Ngày bắt đầu |
Vị trí trên bảng xếp hạng |
Atlético Madrid |
Abel Resino |
Bị sa thải |
23 tháng 10,2009[14] |
Quique Sánchez |
23 tháng 10,2009[15] |
15 |
Racing Santander |
Juan Carlos Mandiá |
Bị sa thải |
9 tháng 11,2009[16] |
Miguel Ángel Portugal |
19 tháng 11,2009[17] |
17 |
Zaragoza |
Marcelino García Toral |
Bị sa thải |
12 tháng 12,2009[18] |
José Aurelio Gay |
23 tháng 12,2009[19] |
17 |
Almería |
Hugo Sánchez |
Bị sa thải |
20 tháng 12,2009[20] |
Juan Manuel Lillo |
23 tháng 12,2009[21] |
17 |
Xerez |
José Ángel Ziganda |
bị sa thải |
12 tháng 1,2010[22] |
Néstor Gorosito |
19 tháng 1,2010[23] |
20 |
Villarreal |
Ernesto Valverde |
Bị sa thải |
31 tháng 1,2010[24] |
Juan Carlos Garrido |
1 tháng 2,2010[25] |
9 |
Valladolid |
José Luis Mendilibar |
Bị sa thải |
1 tháng 2,2010[26] |
Onésimo Sánchez |
1 tháng 2,2010[27] |
17 |
Sevilla |
Manolo Jiménez |
Bị sa thải |
23 tháng 3,2010[28] |
Antonio Álvarez |
26 tháng 3,2010[29] |
5 |
Valladolid |
Onésimo Sánchez |
Bị sa thải |
5 tháng 4,2010[30] |
Javier Clemente |
6 tháng 4,2010[31] |
19 |
Đóng
Thêm thông tin XH, Đội ...
Đóng
BXH La Liga 2009–10
Nguồn: LFP và Yahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1 Mallorca không đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League 2010–11 do bị chìm trong tình trạng nợ nần, và do đó đã không đáp ứng được các tiêu chí của UEFA. Sau đó, Villarreal đã được mời thay thế vị trí này.
2Atlético Madrid đã giành được chức vô địch UEFA Europa League 2009–10 do đó họ giành được 1 suất tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2010–11
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu
Thêm thông tin Đội \ Vòng đấu ...
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
Barcelona |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | | | | | | | | |
Real Madrid |
6 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | | | | | | | | |
Valencia |
5 |
3 |
5 |
6 |
7 |
5 |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | | | | | | | | |
Sevilla |
16 |
8 |
6 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
3 | 3 | 5 | 5 | 6 | 6 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | | | | | | | | |
Mallorca |
4 |
5 |
4 |
5 |
4 |
6 |
5 |
6 |
5 |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 | 5 | 4 | 6 | 4 | 4 | 5 | 4 | 5 | 6 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | | | | | | | | |
Getafe |
1 |
7 |
12 |
8 |
12 |
8 |
12 |
8 |
11 |
12 |
9 |
9 |
9 |
8 | 8 | 7 | 7 | 8 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 8 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 | | | | | | | | |
Villarreal |
10 |
13 |
17 |
18 |
19 |
19 |
20 |
18 |
13 |
16 |
11 |
12 |
11 |
10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 8 | 8 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 7 | 8 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | | | | | | | | |
Athletic Bilbao |
7 |
4 |
3 |
4 |
6 |
7 |
10 |
11 |
9 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 | 7 | 8 | 8 | 7 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | | | | | | | | |
Atlético Madrid |
19 |
18 |
19 |
19 |
18 |
14 |
15 |
17 |
18 |
18 |
18 |
17 |
13 |
14 | 15 | 11 | 11 | 11 | 11 | 13 | 12 | 11 | 13 | 11 | 10 | 10 | 10 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | | | | | | | | |
Deportivo La Coruña |
13 |
9 |
13 |
7 |
5 |
4 |
4 |
5 |
6 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 | 6 | 6 | 4 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | | | | | | | | |
Espanyol |
14 |
20 |
14 |
9 |
10 |
10 |
8 |
9 |
8 |
9 |
10 |
11 |
14 |
17 | 13 | 16 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 12 | 15 | 15 | 14 | 14 | 14 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 11 | 11 | 12 | 11 | 11 | | | | | | | | |
Osasuna |
9 |
14 |
18 |
14 |
9 |
12 |
9 |
10 |
10 |
10 |
12 |
10 |
10 |
11 | 12 | 12 | 14 | 12 | 12 | 10 | 9 | 9 | 9 | 12 | 11 | 13 | 13 | 15 | 13 | 13 | 12 | 11 | 11 | 12 | 12 | 11 | 13 | 12 | | | | | | | | |
Almería |
11 |
15 |
7 |
11 |
11 |
13 |
11 |
12 |
15 |
11 |
13 |
13 |
16 |
16 | 17 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 | 16 | 14 | 13 | 13 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 13 | 13 | 12 | 13 | 13 | 13 | 12 | 13 | | | | | | | | |
Zaragoza |
8 |
11 |
15 |
15 |
8 |
11 |
13 |
15 |
12 |
13 |
14 |
14 |
17 |
18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 15 | 16 | 16 | 16 | 16 | 15 | 14 | 15 | 14 | | | | | | | | |
Sporting de Gijón |
20 |
12 |
10 |
12 |
14 |
9 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
9 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 11 | 13 | 13 | 11 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 11 | 12 | 14 | 14 | 14 | 15 | 14 | 15 | | | | | | | | |
Racing Santander |
18 |
17 |
9 |
16 |
15 |
17 |
14 |
16 |
17 |
17 |
17 |
19 |
18 |
15 | 16 | 14 | 12 | 13 | 13 | 12 | 11 | 14 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 14 | 16 | 17 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 17 | 17 | 16 | | | | | | | | |
Málaga |
3 |
6 |
11 |
17 |
17 |
18 |
19 |
20 |
20 |
20 |
20 |
18 |
19 |
19 | 18 | 18 | 18 | 16 | 16 | 15 | 16 | 15 | 12 | 14 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15 | 16 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 18 | 17 | | | | | | | | |
Valladolid |
12 |
16 |
8 |
13 |
16 |
16 |
17 |
14 |
14 |
14 |
15 |
15 |
15 |
13 | 11 | 13 | 16 | 17 | 17 | 17 | 18 | 19 | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 19 | 19 | 16 | 18 | | | | | | | | |
Tenerife |
15 |
10 |
16 |
10 |
13 |
15 |
16 |
13 |
16 |
15 |
16 |
16 |
12 |
12 | 14 | 17 | 17 | 18 | 18 | 19 | 19 | 18 | 19 | 19 | 19 | 18 | 19 | 19 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 19 | 18 | 18 | 19 | 19 | | | | | | | | |
Xerez |
17 |
19 |
20 |
20 |
20 |
20 |
18 |
19 |
19 |
19 |
19 |
20 |
20 |
20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | | | | | | | | |
Đóng
Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)
Nhà \ Khách[1] |
Almería |
Athletic Bilbao |
Atlético Madrid | Barcelona | Deportivo | Espanyol | Getafe | Málaga | Mallorca | Osasuna | Racing | Real Madrid | Sevilla | Sporting Gijón | Tenerife | Valencia | Valladolid | Villarreal | Xerez | Zaragoza |
Almería
|
|
1–4
|
1–0
|
2–2
|
1–1
|
0–1
|
1–0
|
1–0
|
1–1
|
2–0
|
2–2
|
1–2
|
2–3
|
3–1
|
1–1
|
0–3
|
0–0
|
4–2
|
1–0
|
1–0 |
Athletic Bilbao
|
4–1
|
|
1–0
|
1–1
|
2–0
|
1–0
|
2–2
|
1–1
|
1–3
|
2–0
|
4–3
|
1–0
|
0–4
|
1–2
|
4–1
|
1–2
|
2–0
|
3–2
|
3–2
|
0–0 |
Atlético Madrid
|
2–2
|
2–0
|
|
2–1
|
3–0
|
4–0
|
0–3
|
0–2
|
1–1
|
1–0
|
1–1
|
2–3
|
2–1
|
3–2
|
3–1
|
4–1
|
3–1
|
1–2
|
1–2
|
2–1 |
Barcelona
|
1–0
|
4–1
|
5–2
|
|
3–0
|
1–0
|
2–1
|
2–1
|
4–2
|
2–0
|
4–0
|
1–0
|
4–0
|
3–0
|
4–1
|
3–0
|
4–0
|
1–1
|
3–1
|
6–1 |
Deportivo La Coruña
|
0–0
|
3–1
|
2–1
|
1–3
|
|
2–3
|
1–3
|
1–0
|
1–0
|
1–0
|
1–1
|
1–3
|
1–0
|
1–1
|
3–1
|
0–0
|
0–2
|
1–0
|
2–1
|
0–1 |
Espanyol
|
2–0
|
1–0
|
3–0
|
0–0
|
2–0
|
|
0–2
|
2–1
|
1–1
|
2–1
|
0–4
|
0–3
|
2–0
|
0–0
|
2–1
|
0–2
|
1–1
|
0–0
|
0–0
|
2–1 |
Getafe
|
2–2
|
2–0
|
1–0
|
0–2
|
0–2
|
1–1
|
|
2–1
|
3–0
|
2–1
|
0–0
|
2–4
|
4–3
|
1–1
|
2–1
|
3–1
|
1–0
|
3–0
|
5–1
|
0–2 |
Málaga
|
1–2
|
1–1
|
3–0
|
0–2
|
0–0
|
2–1
|
1–0
|
|
2–1
|
1–1
|
1–2
|
1–1
|
1–2
|
1–1
|
1–1
|
0–1
|
0–0
|
2–0
|
2–4
|
1–1 |
Mallorca
|
3–1
|
2–0
|
4–1
|
0–1
|
2–0
|
2–0
|
3–1
|
1–1
|
|
2–0
|
1–0
|
1–4
|
1–3
|
3–0
|
4–0
|
3–2
|
3–0
|
1–0
|
2–0
|
4–1 |
Osasuna
|
1–0
|
0–0
|
3–0
|
1–1
|
3–1
|
2–0
|
0–0
|
2–2
|
0–1
|
|
1–3
|
0–0
|
0–2
|
1–0
|
1–0
|
1–3
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
2–0 |
Racing Santander
|
0–2
|
0–2
|
1–1
|
1–4
|
0–1
|
3–1
|
1–4
|
0–3
|
0–0
|
1–1
|
|
0–2
|
1–5
|
2–0
|
2–0
|
0–1
|
1–1
|
1–2
|
3–2
|
0–0 |
Real Madrid
|
4–2
|
5–1
|
3–2
|
0–2
|
3–2
|
3–0
|
2–0
|
2–0
|
2–0
|
3–2
|
1–0
|
|
3–2
|
3–1
|
3–0
|
2–0
|
4–2
|
6–2
|
5–0
|
6–0 |
Sevilla
|
1–0
|
0–0
|
3–1
|
2–3
|
1–1
|
0–0
|
1–2
|
2–2
|
2–0
|
1–0
|
1–2
|
2–1
|
|
3–0
|
3–0
|
2–1
|
1–1
|
3–2
|
1–1
|
4–1 |
Sporting de Gijón
|
1–0
|
0–0
|
1–1
|
0–1
|
2–1
|
1–0
|
1–0
|
2–2
|
4–1
|
3–2
|
0–1
|
0–0
|
0–1
|
|
0–2
|
1–1
|
0–2
|
1–0
|
2–2
|
1–1 |
Tenerife
|
2–2
|
1–0
|
1–1
|
0–5
|
0–1
|
4–1
|
3–2
|
2–2
|
1–0
|
2–1
|
2–1
|
1–5
|
1–2
|
2–1
|
|
0–0
|
0–0
|
2–2
|
1–0
|
1–3 |
Valencia
|
2–0
|
2–0
|
2–2
|
0–0
|
1–0
|
1–0
|
2–1
|
1–0
|
1–1
|
3–0
|
0–0
|
2–3
|
2–0
|
2–2
|
1–0
|
|
2–0
|
4–1
|
3–1
|
3–1 |
Valladolid
|
1–1
|
2–2
|
0–4
|
0–3
|
4–0
|
0–0
|
0–0
|
1–1
|
1–2
|
1–2
|
2–1
|
1–4
|
2–1
|
2–1
|
3–3
|
2–4
|
|
0–2
|
0–0
|
1–1 |
Villarreal
|
1–1
|
2–1
|
2–1
|
1–4
|
1–0
|
0–0
|
3–2
|
2–1
|
1–1
|
0–2
|
2–0
|
0–2
|
3–0
|
1–0
|
5–0
|
2–0
|
3–1
|
|
2–0
|
4–2 |
Xerez
|
2–1
|
0–1
|
0–2
|
0–2
|
0–3
|
1–1
|
0–1
|
1–1
|
2–1
|
1–2
|
2–2
|
0–3
|
0–2
|
0–0
|
2–1
|
1–3
|
3–0
|
2–1
|
|
3–2 |
Zaragoza
|
2–1
|
1–2
|
1–1
|
2–4
|
0–0
|
1–0
|
3–0
|
2–0
|
1–1
|
0–1
|
2–2
|
1–2
|
2–1
|
1–3
|
1–0
|
3–0
|
1–2
|
3–3
|
0–0
|
|
Nguồn: LFP và futbol.sportec (tiếng Tây Ban Nha)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Cúp Pichichi
Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.
Thêm thông tin Vị trí, Cầu thủ ...
Đóng
Cúp Zamora
Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.
Thêm thông tin Thủ môn, Bàn thua ...
Đóng
Bảng kiến tạo
Thêm thông tin Vị trí, Cầu thủ ...
Đóng
Giải phong cách
Thêm thông tin Xếp hạng, Câu lạc bộ ...
Xếp hạng |
Câu lạc bộ |
Số trận |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm |
1 |
Real Madrid |
38 |
85 |
2 |
3 |
– |
– |
– |
– |
98 |
2 |
Tenerife |
38 |
86 |
2 |
2 |
– |
113 |
– |
– |
101 |
3 |
Deportivo |
38 |
68 |
1 |
3 |
– |
410, 21, 28, 28 |
1 Nhẹ17 |
– |
104 |
4 |
Barcelona |
38 |
73 |
2 |
3 |
– |
45, 18, 21, 25 |
– |
– |
106 |
5 |
Mallorca |
38 |
93 |
1 |
2 |
– |
26, 11 |
– |
– |
111 |
6 |
Almería |
38 |
98 |
3 |
2 |
– |
– |
1 Nhẹ36 |
– |
115 |
7 |
Atlético Madrid |
38 |
90 |
4 |
3 |
– |
21, 23 |
1 Nhẹ10 |
– |
122 |
8 |
Osasuna |
38 |
83 |
3 |
6 |
– |
– |
2 Nhẹ7, 11, 1 Nghiêm trọng14 |
– |
123 |
8 |
Sporting de Gijón |
38 |
98 |
2 |
2 |
– |
134 |
2 Nhẹ20, 34 |
– |
123 |
10 |
Espanyol |
38 |
110 |
6 |
1 |
– |
– |
– |
– |
125 |
11 |
Racing Santander |
38 |
104 |
1 |
1 |
– |
45, 20, 24, 29 |
– |
– |
129 |
12 |
Villarreal |
38 |
95 |
5 |
4 |
– |
15 |
2 Nhẹ8, 37 |
– |
132 |
13 |
Athletic Bilbao |
38 |
96 |
4 |
5 |
– |
122 |
2 Nhẹ7, 11 |
– |
134 |
13 |
Getafe |
38 |
107 |
2 |
1 |
– |
35, 27, 28 |
1 Nhẹ22 |
– |
134 |
13 |
Valladolid |
38 |
100 |
3 |
6 |
– |
210, 20 |
– |
– |
134 |
16 |
Valencia |
38 |
113 |
3 |
4 |
– |
124 |
2 Nhẹ3, 23 |
– |
146 |
17 |
Sevilla |
38 |
101 |
4 |
6 |
– |
21 |
2 Nhẹ12, 19 |
– |
147 |
18 |
Xerez |
38 |
100 |
4 |
5 |
– |
510, 23, 25, 31, 32 |
1 Nhẹ22 |
– |
153 |
19 |
Zaragoza |
38 |
129 |
2 |
2 |
– |
210, 27 |
1 Nhẹ34 |
– |
154 |
20 |
Málaga |
38 |
135 |
1 |
8 |
– |
– |
1 Nhẹ23 |
– |
166 |
Đóng
nguồn: RFEF Referee's reports[liên kết hỏng], Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Spanish Sports Disciplinary Committee Resolutions Lưu trữ 2010-11-27 tại Wayback Machine và RFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine
ghi chú: Bảng này không phải là số lượng thẻ và hình thức xử phạt thu được từ trận đấu, bảng này có tính đến việc loại bỏ hoặc áp dụng một số thẻ và hình thức xử phạt của cơ quan có thẩm quyền (Ủy ban Giải đấu, Ủy ban Khiếu nại và Ủy ban kỷ luật thể thao Tây Ban Nha)
Chú thích:
- Thẻ vàng: 1 điểm/Thẻ vàng
- 2 thẻ vàng/Thẻ đỏ gián tiếp: 2 Điểm/2 thẻ vàng
- Thẻ đỏ trực tiếp: 3 điểm/Thẻ đỏ
- Tính cả thẻ phạt của người không phải cầu thủ.
- Số trận bị đình chỉ(Cầu thủ): khi cầu thủ bị cấm thi đấu x trận kế tiếp, x có thể nhiều hơn 3. Điểm: tương ứng với x trận bị cấm
- Số trận bị đình chỉ (Nhân viên clb): khi một vài người của câu lạc bộ (không phải cầu thủ) bị cấm trong x trận kế tiếp. Nếu trước đó đã có một số thẻ đó là ghi đè bởi hình phạt này. điểm: 5 điểm/Trận bị cấm
- Hành vi của cổ động viên: khi khán giả có hành vi gây rối như dùng thuốc nổ, pháo sáng, ném đồ vật xuống đất, phân biệt chủng tộc... v.v. Điểm: Nhẹ (5 điểm), Nghiêm trọng (6 điểm), Rất nghiêm trọng (7 điểm)
- Đóng cửa sân vận động: khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra mà bị xử phạt bằng việc đóng cửa sân vận động. 10 điểm/Trận mà sân bị đóng cửa
Kỷ luật
- Thẻ vàng đầu tiên của mùa giải: Daniel Aranzubia của Deportivo trong trận gặp Real Madrid, 33 phút (29 tháng 8,2009).[34]
- Thẻ đỏ đầu tiên của mùa giải: Leandro Gioda của Xerez trong trận gặp Mallorca, 41 phút 39 giây (30 tháng 8,2009).[46]
- Thẻ phạt muộn nhất trong 1 trận đấu: Cléber Santana (thẻ đỏ) ở phút 90+5 và 10 giây của Atlético Madrid trong trận gặp Deportivo (21 tháng 11 năm 2009).[35]