Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Betis, đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2004–05, được giành quyền tham dự UEFA Champions League 2005–06, đội thua cuộc trong trận chung kết Osasuna được nhận 1 suất tham dự Vòng thứ nhất UEFA Cup 2005–06.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
La Liga 2004–05
From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2004-05 hay La Liga 2004-05, là mùa giải thứ 74 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, Giải đấu bắt đầu từ ngày 28 tháng 8 năm 2004 và kết thúc vào ngày 29 tháng 5 năm 2005.
Remove ads
Remove ads
Thăng hạng và xuống hạng
Đội thăng hạng từ Segunda División 2003–04
- Levante UD
- Getafe CF
- CD Numancia
Đội xuống hạng tới 2004–05 Segunda División 2004–05
- Real Valladolid
- Celta de Vigo
- Real Murcia
Thông tin đội bóng
Câu lạc bộ và vị trí
Mùa giải 2004–05 bao gồm các câu lạc bộ sau:
Remove ads
Bảng xếp hạng
Remove ads
kết quả thi đấu
S.nhà ╲ S.khách | ALB | ATH | ATM | BAR | BET | DEP | ESP | GET | LEV | MLG | MAL | NUMA | OSA | RAC | ![]() | RSO | SEV | VAL | VILL | ZAR |
Albacete |
0–2 |
1–0 |
1–2 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
3–1 |
1–2 |
0–0 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
1–2 |
2–2 |
0–2 |
0–1 |
2–2 |
2–1 | |
Athletic Bilbao |
3–1 |
1–0 |
1–1 |
4–4 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
4–0 |
0–2 |
4–3 |
3–0 |
2–1 |
3–0 |
1–3 |
2–2 |
2–1 |
2–0 | |
Atlético Madrid |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
2–2 |
0–0 |
2–0 |
4–0 |
2–0 |
3–2 |
1–0 |
0–3 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 | |
Barcelona |
2–0 |
2–0 |
0–2 |
3–3 |
2–1 |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
4–0 |
2–0 |
1–0 |
3–0 |
3–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–3 |
4–1 | |
Betis |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–4 |
2–2 |
2–2 |
1–1 |
2–0 |
4–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
3–2 | |
Deportivo La Coruña |
0–0 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
0–3 |
1–1 |
1–3 |
1–4 |
2–0 |
2–2 |
2–2 |
1–5 |
1–1 |
2–3 | |
Espanyol |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
2–2 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
3–0 |
4–1 |
2–1 |
1–0 |
2–2 |
1–3 |
2–2 |
0–0 |
3–1 | |
Getafe |
1–0 |
1–1 |
3–1 |
1–2 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–2 |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
2–0 |
0–0 |
1–0 |
1–2 |
3–0 | |
Levante |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
0–0 |
0–1 |
2–0 |
1–1 |
4–0 |
3–1 |
0–2 |
2–1 |
0–3 |
0–0 |
2–4 |
0–0 | |
Málaga |
0–2 |
1–0 |
1–0 |
0–4 |
1–2 |
1–1 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
4–1 |
2–0 |
2–0 |
0–2 |
1–5 |
1–0 |
0–2 |
0–2 |
0–0 | |
Mallorca |
2–1 |
1–1 |
4–3 |
1–3 |
1–1 |
2–2 |
3–2 |
3–1 |
1–2 |
1–2 |
3–2 |
1–2 |
1–2 |
0–1 |
3–2 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
0–2 | |
Numancia |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
1–3 |
0–1 |
1–2 |
2–2 |
2–3 |
1–2 |
0–2 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 | |
Osasuna |
3–2 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
0–1 |
1–6 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–2 |
1–0 |
4–1 |
0–0 |
3–2 |
2–2 | |
Racing Santander |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
0–2 |
1–1 |
2–2 |
1–3 |
2–1 |
2–2 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
1–1 |
2–3 |
1–3 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
1–0 | |
![]() |
6–1 |
0–2 |
0–0 |
4–2 |
3–1 |
0–1 |
4–0 |
2–0 |
5–0 |
1–0 |
3–1 |
1–0 |
1–0 |
5–0 |
2–1 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
3–1 | |
Real Sociedad |
0–2 |
1–0 |
3–2 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
0–2 |
1–0 |
3–3 |
0–4 |
2–1 | |
Sevilla |
1–0 |
2–1 |
2–0 |
0–4 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
0–0 |
3–0 |
0–2 |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
2–2 |
2–2 |
2–1 |
2–2 |
2–1 |
0–1 | |
Valencia |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
3–0 |
3–1 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
1–2 |
2–1 |
0–0 | |
Villarreal |
1–0 |
3–2 |
3–1 |
3–0 |
0–0 |
0–2 |
4–1 |
4–0 |
4–1 |
3–0 |
2–1 |
4–0 |
3–0 |
2–1 |
0–0 |
0–0 |
0–0 |
3–1 |
2–0 | |
Zaragoza |
4–3 |
0–0 |
0–2 |
1–4 |
1–0 |
2–2 |
0–1 |
3–1 |
4–3 |
1–0 |
0–1 |
4–1 |
5–1 |
1–0 |
1–3 |
2–1 |
3–0 |
2–2 |
1–0 |
Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Remove ads
Giải thưởng
Cúp Pichichi
Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.
Cúp Zamora
Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.
Giải phong cách
Mùa giải 2004-05, giải thưởng này không được công bố cũng như trao cho bất cứ câu lạc bộ nào do vấn đề về quản lý.[6]
Giải thưởng Pedro Zaballa
David Silva (cầu thủ Eibar)[7]
Remove ads
xem thêm
- Segunda División 2004–05
- Copa del Rey 2004–05
Chú thích
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads