Johan Vásquez
From Wikipedia, the free encyclopedia
Johan Felipe Vásquez Ibarra (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Genoa tại Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia México.
![]() Vásquez năm 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johan Felipe Vásquez Ibarra[1] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1998 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Navojoa, Sonora, México | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m[2] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Genoa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2015 | Tigres UANL | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2016 | Poblado Miguel Alemán FC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2016–2017 | Sonora | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | Sonora | 25 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2018–2019 | → Monterrey (cho mượn) | 11 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2019–2020 | Monterrey | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2020 | → UNAM (cho mượn) | 10 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2020–2022 | UNAM | 39 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2021–2022 | → Genoa (cho mượn) | 28 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2022– | Genoa | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2022–2023 | → Cremonese (cho mượn) | 25 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2019–2021 | U-23 México | 17 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2019– | México | 22 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến match played 3 June 2023[3]
Club | Season | League | Cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Sonora | 2017–18 | Ascenso MX | 25 | 0 | 8 | 0 | — | — | 33 | 0 | ||
Monterrey (loan) | 2018–19 | Liga MX | 11 | 1 | 8 | 0 | 2[b] | 0 | — | 21 | 1 | |
Monterrey | 2019–20 | Liga MX | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 1[c] | 0 | 5 | 0 | |
UNAM (loan) | 2019–20 | Liga MX | 10 | 1 | — | — | — | 10 | 1 | |||
UNAM | 2020–21 | Liga MX | 39 | 1 | — | — | — | 39 | 1 | |||
Genoa (loan) | 2021–22 | Serie A | 28 | 1 | 2 | 0 | — | — | 30 | 1 | ||
Cremonese (loan) | 2022–23 | Serie A | 25 | 1 | 4 | 0 | — | — | 29 | 1 | ||
Career total | 140 | 5 | 24 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 167 | 5 |
- Includes Copa MX and Coppa Italia
- Appearance in FIFA Club World Cup
Quốc tế
- Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
México | 2019 | 1 | 0 |
2021 | 3 | 0 | |
2022 | 3 | 0 | |
2023 | 13 | 1 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng | 22 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 23 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Frank Essed, Paramaribo, Suriname | ![]() | 1–0 | 2–0 | CONCACAF Nations League 2022–23 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.