Intel Graphics Technology[4] (GT)[lower-alpha 1] là tên chung của một loạt bộ xử lý đồ họa tích hợp (IGPs) sản xuất bởi Intel được sản xuất trên cùng một package hoặc die cùng với bộ xử lý trung tâm (CPU). Nó được giới thiệu lần đầu năm 2010 với tên gọi Intel HD Graphics.

Thông tin Nhanh API hỗ trợ, Direct3D ...
Intel Graphics Technology
API hỗ trợ
Direct3DDirect3D 10.1+ (see capabilities)[1]
Shader Model 4.1+ (see capabilities)[1]
OpenCLDepending on version (see capabilities)[1]
OpenGLOpenGL 1.0+ (see capabilities)[1][2][3]
VulkanDepending on version
Lịch sử
Tiền nhiệmIntel GMA
Kế nhiệmIntel Xe
Đóng

Intel Iris GraphicsIntel Iris Pro Graphics là các dòng IGP được được thiệu năm 2013 đi cùng một số kiểu bộ vi xử lý Haswell là phiên bản hiệu năng cao của HD Graphics. Intel HD và Iris Graphics không có hoặc có rất ít bộ nhớ riêng khi làm việc nó sẽ lấy một phần bộ nhớ của RAM, còn Iris Pro Graphics thì đã được nhúng thêm bộ nhớ eDRAM.[5] Iris Pro Graphics là ứng dụng đầu tiên trong series tích hợp DRAM nhúng.[5]

Trong quý 4 năm 2013, đồ họa tích hợp Intel chiếm 65% tổng số lô hàng bộ xử lý đồ họa PC.[6] Tuy nhiên, tỷ lệ phần trăm này không đại diện cho việc áp dụng thực tế vì một số thiết bị được phát hành kèm với thẻ đồ họa rời.

Thumb
HD Graphics 2000 gắn trên CPU Core i5 thế hệ thứ 2 (Sandy Bridge).

Lịch sử

Trước khi ra mắt Intel HD Graphics, chip đồ họa tích hợp của Intel đã được tích hợp vào chip cầu bắc của bo mạch chủ, như một phần của kiến trúc Hub của Intel. Chúng được biết đến là Intel Extreme GraphicsIntel GMA, Intel GMA HD Graphics. Như một phần của thiết kế Platform Controller Hub (PCH), đồ họa nằm ở chip cầu bắc đã bị loại bỏ và xử lý đồ họa được chuyển đến cùng một khuôn với bộ xử lý trung tâm (CPU).

Giải pháp đồ họa tích hợp Intel trước đây, Intel GMA, nổi tiếng là thiếu hiệu năng và tính năng, do đó không được coi là lựa chọn tốt cho các ứng dụng đồ họa đòi hỏi cao hơn, ví dụ như chơi 3D. Sự gia tăng hiệu năng do U HD Graphics của Intel mang lại khiến các sản phẩm cạnh tranh tốt hơn với các bộ điều hợp đồ họa tích hợp do các đối thủ của nó, NvidiaATI/AMD sản xuất.[7] Intel HD Graphics, có sự tiêu thụ điện năng tối thiểu, quan trọng trong máy tính xách tay, đủ khả năng để các nhà sản xuất PC thường ngừng cung cấp các tùy chọn đồ họa rời cho cả dòng máy tính xách tay cấp thấp và cao cấp, nơi mà kích thước nhỏ gọn và tiêu thụ điện năng thấp là rất quan trọng.

Các thế hệ

Intel HD và Iris Graphics được chia thành các thế hệ và trong mỗi thế hệ được chia thành các 'bậc' tăng hiệu suất, được ký hiệu bằng nhãn 'GTx'. Do Intel HD và Iris Graphics được gắn cứng vào CPU, vì vậy các thế hệ của nó đi kèm các thế hệ vi kiến trúc CPU của Intel.

Thế hệ thứ 5 (Gen5)

Westmere

Tháng 1 năm 2010, bộ vi xử lý ClarkdaleArrandale với đồ họa Ironlake được phát hành, được phát hành và được đặt tên là Celeron, Pentium, hoặc Core với HD Graphics. Chỉ có một thông số kỹ thuật:[8] 12 đơn vị xử lý (EUs), lên tới 43.2 GFLOPS tại 900 MHz. Nó có thể phát video H264 1080p ở tốc độ lên đến 40 fps.

Người tiền nhiệm trực tiếp của nó, GMA X4500, có 10 EUs tại 800 MHz, nhưng nó thiếu một số khả năng.[9]

Thêm thông tin Tên mã, Lớp ...
Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Xung nhịp

(MHz)

GFLOPS
HD Graphics ?1290043.2
Đóng

Thế hệ thứ 6 (Gen6)

Sandy Bridge

Tháng 1 năm 2011, bộ xử lý Sandy Bridge đã được phát hành, giới thiệu HD Graphics "thế hệ thứ hai":

Thêm thông tin Tên mã, Lớp ...
Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Xung nhịp

(MHz)

GFLOPS
HD GraphicsGT16100096
HD Graphics 20001350129.6
HD Graphics 3000GT212259.2
Đóng

Trong đó HD Graphics dành cho các vi xử lý CeleronPentium, còn HD Graphics 2000 và 3000 dành cho dòng Intel Core. HD Graphics 2000 và 3000 bao gồm mã hóa video phần cứngHD postprocessing effects.

Thế hệ thứ 7 (Gen7)

Ivy Bridge

Ngày 24 tháng 4 năm 2012, Ivy Bridge được phát hành, giới thiệu "thế hệ thứ ba" của đồ họa HD của Intel:[10]

Thêm thông tin Tên mã, Lớp ...
Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Shading

units

Xung nhịp (MHz)GFLOPS
HD GraphicsGT16 481050100.8
HD Graphics 25001150110.4
HD Graphics 4000GT216 1281300332.8
Đóng

Trong đó HD Graphics dành cho các vi xử lý Celeron và Pentium, còn HD Graphics 2500 và 4000 dành cho dòng Intel Core. HD Graphics 2500 và 4000 bao gồm mã hóa video phần cứngHD postprocessing effects.

Đối với một số CPU di động công suất thấp, hỗ trợ giải mã video bị hạn chế, trong khi không có CPU máy tính để bàn nào có hạn chế này.

Haswell

Thumb
CPU Intel Haswell i7-4771, đi cùng với HD Graphics 4600 (GT2)

Ngày 12 tháng 9 năm 2012, CPU Haswell được ra mắt, cùng với GPU thế hệ thứ 4:

Thêm thông tin Thị trường, Tên mã ...
Thị trườngTên mãLớpSố đơn vị
thực thi
Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD GraphicsGT110 80N/A1150184
HD Graphics 4200GT220 160850272
HD Graphics 4400950 – 1150304 – 368
HD Graphics 4600900 – 1350288 – 432
HD Graphics 5000GT340 3201000 – 1100640 – 704
Iris Graphics 51001100 – 1200704 – 768
Iris Pro Graphics 5200GT3e1281300832
Máy chủHD Graphics P4600GT220 160N/A1200 – 1250384 – 400
HD Graphics P47001250 – 1300400 – 416
Đóng

128 MB eDRAM trong Iris Pro GT3e nằm trong cùng một gói với CPU nhưng trên một die được sản xuất theo tiến trình khác. Intel gọi đây là bộ nhớ đệm Cấp 4, có sẵn cho cả CPU và GPU, đặt tên cho nó là Crystalwell. Driver drm/i915 của Linux đã biết và có khả năng sử dụng eDRAM này kể từ phiên bản hạt nhân 3.12.[11][12][13]

Iris Pro Graphics tích hợp đã được Apple áp dụng cho các máy tính xách tay MacBook Pro l15 inch cuối năm 2013 (với Màn hình Retina), vốn đã từ lâu trong lịch sử của dòng không có card đồ họa rời, mặc dù chỉ dành cho các model cấp thấp.[14] Nó cũng được đưa vào iMac 21,5 inch cuối năm 2013.[15]

Thế hệ thứ 8 (Gen8)

Broadwell

Tháng 11 năm 2013, có thông báo rằng bộ vi xử lý máy tính để bàn Broadwell-K (nhắm đến những người đam mê) cũng sẽ mang Iris Pro Graphics.[16]

Các mô hình GPU tích hợp sau được công bố cho bộ xử lý Broadwell:[17]

Thêm thông tin Thị trường, Tên mã ...
Thị trườngTên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD GraphicsGT112 96850163.2
HD Graphics 5300GT224 192900345.6
HD Graphics 5500950364.8
HD Graphics 56001050403.2
HD Graphics 6000GT348 3841000768
Iris Graphics 61001100844.8
Iris Pro Graphics 6200GT3e1281150883.2
Máy chủHD Graphics P5700GT224 1921000384
Iris Pro Graphics P6300GT3e48 3841281150883.2
Đóng

Airmont/Braswell (Silvermont)

Silvermont, ra mắt tháng 5 năm 2013, là vi kiến trúc dành cho các vi xử lý cấp thấp của Intel là Atom, Celeron và Pentium. Airmont/Braswell là phiên bản rút gọn của Silvermont ra mắt đầu năm 2015 cho PC.

Thêm thông tin Số mã, Phiên bản CPU ...
Số mãPhiên bản

CPU

LớpSố đơn vị

thục thi

Xung nhịp
(MHz)
HD Graphics 400E8000GT112320
N30xx320 – 600
N31xx320 – 640
J3xxx320 – 700
HD Graphics 405N37xx16400 – 700
J37xx18400 – 740
Đóng

Thế hệ thứ 9 (Gen9)

Skylake

Dòng vi xử lý Skylake, ra mắt vào tháng 8 năm 2015, không còn hỗ trợ cổng VGA, đồng thời hỗ trợ thiết lập đa màn hình lên đến ba màn hình được kết nối qua giao diện HDMI 1.4, DisplayPort 1.2 hoặc Embedded DisplayPort (eDP) 1.3.[18][19]

Các mẫu GPU tích hợp sau đây có sẵn hoặc được công bố cho bộ xử lý Skylake:[20][21]

Thêm thông tin Thị trường, Số mã ...
Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị
thực thi
Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD Graphics 510GT112 96950182.4
HD Graphics 515GT224 1921000384
HD Graphics 5201050403.2
HD Graphics 5301150[18]441.6
Iris Graphics 540GT3e48 384641050806.4
Iris Graphics 5501100844.8
Iris Pro Graphics 580GT4e72 57612810001152
Máy chủ HD Graphics P530GT224 1921150441.6
Iris Pro Graphics P555GT3e48 3841281000[22]768
Iris Pro Graphics P580GT4e72 57610001152
Đóng

Apollo Lake

Dòng vi xử lý Apollo Lake được ra mắt vào tháng 8 năm 2016.

Thêm thông tin Số mã, Phiên bản CPU ...
Số mãPhiên bản

CPU

LớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
Xung nhịp
(MHz)
HD Graphics 500E3930GT112 96400 – 550
E3940400 – 600
N3350200 – 650
N3450200 – 700
J3355250 – 700
J3455250 – 750
HD Graphics 505E395018 144500 – 650
N4200200 – 750
J4205250 – 800
Đóng

Kaby Lake

Dòng bộ vi xử lý Kaby Lake được giới thiệu vào tháng 8 năm 2016. Các tính năng mới: tăng tốc độ, hỗ trợ các dịch vụ phát trực tuyến 4K UHD "premium" (DRM encoded), công cụ đa phương tiện với khả năng tăng tốc phần cứng đầy đủ của giải mã HEVC 8 và 10 bit và VP9.[23][24]

Thêm thông tin Thị trường, Số mã ...
Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Xung nhịp

Boost
(MHz)

GFLOPS Dùng trong
Cá nhânHD Graphics 610GT112 96 300−350900 − 1100 172.8 – 211.2 Desktop Celeron, Desktop Pentium G45**, i3-7101
HD Graphics 615GT224 192 300900 – 1050345.6 – 403.2 m3-7Y30/32, i5-7Y54/57, i7-7Y75, Pentium 4415Y
HD Graphics 6201000 – 1050384 – 403.2 i3-7100U, i5-7200U, i5-7300U, i7-7500U, i7-7600U
HD Graphics 630 350 1000 – 1150 384 − 441.6 Desktop Pentium G46**, i3, i5 và i7, and Laptop H-series i3, i5 and i7
Iris Plus Graphics 640 GT3e 48 384 64 300 950 – 1050 729.6 − 806.4 i5-7260U, i5-7360U, i7-7560U, i7-7660U
Iris Plus Graphics 650 1050 – 1150 806.4 − 883.2 i3-7167U, i5-7267U, i5-7287U, i7-7567U
Máy chủ HD Graphics P630 GT2 24 192 350 1000 – 1150 384 − 441.6 Xeon E3-**** v6
Đóng

Kaby Lake Refresh / Amber Lake / Coffee Lake / Whiskey Lake / Comet Lake

Dòng vi xử lý Kaby Lake được giới thiệu vào tháng 10 năm 2017. Tính năng mới: hỗ trợ HDCP 2.2 [25]

Thêm thông tin Thị trường, Số mã ...
Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị

Thực thi

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Xung nhịp

Boost
(MHz)

GFLOPS Dùng trong
Consumer UHD Graphics 610 GT1 12 96 350 1050 201.6 Pentium Gold G54**, Celeron G49**
UHD Graphics 615GT2 24 192 300 900 – 1050 345.6 – 403.2 i7-8500Y, i5-8200Y, m3-8100Y
UHD Graphics 617 1050 403.2 i7-8510Y, i5-8310Y, i5-8210Y
UHD Graphics 620 1000 – 1150 422.4 – 441.6 i3-8130U, i5-8250U, i5-8350U, i7-8550U, i7-8650U

i3-8145U, i5-8265U, i5-8365U, i7-8565U, i7-8665U

UHD Graphics 630 23[26] 184 350 1100 – 1150 404.8 – 423.2 i3-8350K, i3-8100 with stepping B0
24 192 1050 – 1250 403.2 – 480 i9, i7, i5, i3, Pentium Gold G56**, G55**
Iris Plus Graphics 645 GT3e 48 384 128 300 1050 – 1150 ? i7-8557U, i5-8257U
Iris Plus Graphics 655 1050 – 1200 806.4 – 921.6 i7-8559U, i5-8269U, i5-8259U, i3-8109U
Professional UHD Graphics P630 GT2 24 192 350 1100 – 1200 422.4 – 460.8 Xeon E 21**G, 21**M, 22**G, 22**M
Đóng

Gemini Lake

Các tính năng mới: Hỗ trợ HDMI 2.0, bộ giải mã phần cứng VP9 10-bit Profile2[27]

Thêm thông tin Số mã, Lớp ...
Số mãLớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
Model

CPU

Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
UHD Graphics 600GT112 96
N4000200 – 650 38.4 – 124.8
N4100200 – 700 38.4 – 134.4
J4005250 – 700 48.0 – 134.4
J4105250 – 750 48.0 – 144.0
UHD Graphics 605GT1.518
N5000200 – 750 57.6 – 216
J5005250 – 800 72.0 – 230.4
Đóng

Thế hệ 10 (Gen10)

Ice Lake

Các tính năng mới: Vi kiến trúc GPU thế hệ 10 10 nm, hai pipelines mã hóa HEVC 10-bit, 3 pipelines hiển thị 4K (hoặc 2x 5K60, 1x 4K120), variable rate shading (VRS) [28][29][30] Integer scaling[31]

Thêm thông tin Thị trường, Tên ...
Thị trường Tên Lớp Số đơn vị
thực thi
Shading
units
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Boost clock
(MHz)
GFLOPS Dùng trong
FP16 FP32
FP64
Cá nhân UHD Graphics G1 32 256 300 900 – 1050 1843 - 2355[32] 460.8 – 537.6 230 - 294 Core i3-10**G1, i5-10**G1
Iris Plus Graphics G4 48 384 300 900 – 1050 512 - 1075[33] 691.2 – 806.4 64 - 134 Core i3-10**G4, i5-10**G4
G7 64 512 300 1050 – 1100 1024 - 2253[34] 512 - 1126.4 128 - 282 Core i5-10**G7, i7-10**G7
Đóng

Tương lai

Intel Xe là một sản phẩm GPGPUdGPU đang được phát triển và dự kiến sẽ phát hành sản phẩm đầu tiên vào năm 2020..

Tính năng

Intel Insider

Bắt đầu từ Sandy Bridge, bộ xử lý đồ họa bao gồm một hình thức bảo vệ bản quyền và quản lý quyền kỹ thuật số (DRM) được gọi là Intel Insider, cho phép giải mã phương tiện được bảo vệ trong bộ xử lý.[35][36] Trước đây có một công nghệ tương tự được gọi là Protected Audio Video Path (PAVP).

Intel Quick Sync Video

Intel Quick Sync Video là công nghệ mã hóagiải mã video phần cứng của Intel, được tích hợp vào một số CPU Intel. Tên gọi "Quick Sync" đề cập đến trường hợp sử dụng để chuyển mã nhanh ("đồng bộ hóa") một video từ, ví dụ như, một DVD hay Blu-ray Disc sang định dạng phù hợp với điện thoại thông minh chẳng hạn. Quick Sync được giới thiệu với bộ vi xử lý Gen 6 trong Sandy Bridge vào ngày 9 tháng 1 năm 2011.

Graphics Virtualization Technology

Graphics Virtualization Technology (GVT) ra mắt ngày 1 tháng 1, 2014 và ra mắt cùng thời điểm với Intel Iris Pro. Các GPU tích hợp của Intel hỗ trợ các phương pháp chia sẻ sau:[37][38]

  • Truyền trực tiếp (GVT-d): GPU có sẵn cho một máy ảo duy nhất mà không cần chia sẻ với các máy khác
  • Chuyển tiếp API paravirtualized (GVT-s): GPU được chia sẻ bởi nhiều máy ảo bằng cách sử dụng trình điều khiển đồ họa ảo; một số API đồ họa được hỗ trợ (OpenGL, DirectX), không hỗ trợ cho GPGPU
  • Ảo hóa toàn bộ GPU (GVT-g): GPU được chia sẻ bởi nhiều máy ảo (và bởi máy chủ) trên cơ sở chia sẻ thời gian bằng cách sử dụng trình điều khiển đồ họa gốc; tương tự như MxGPU của AMD và vGPU của Nvidia, chỉ có sẵn trên các card dòng chuyên nghiệp (Radeon Pro and Nvidia Quadro)

Đa màn hình

Ivy Bridge

HD 2500 và HD 4000 GPUs trên các CPU Ivy Bridge được quảng cáo là hỗ trợ 3 màn hình cùng lúc, nhưng điều này chỉ hoạt động nếu hai trong số các màn hình được định cấu hình giống nhau,[39] nhưng không phải tất cả ba màn hình được cấu hình. Lý do cho điều này là các chipset chỉ bao gồm hai phase-locked loops (PLLs) để tạo đồng hồ pixel định thời gian dữ liệu được truyền đến màn hình.[40]

Do đó, chỉ có thể đạt được ba màn hình hoạt động đồng thời khi ít nhất hai màn hình trong số chúng có cùng xung nhịp pixel, chẳng hạn như:

  • Sử dụng 2 hay 3 kết nối DisplayPort, vì chúng chỉ yêu cầu một đồng hồ pixel duy nhất cho tất cả các kết nối.[41] Bộ điều hợp thụ động từ DisplayPort sang một số đầu nối khác không được tính là kết nối DisplayPort, vì chúng dựa vào việc chipset có thể phát ra tín hiệu không phải DisplayPort thông qua đầu nối DisplayPort. Bộ điều hợp hoạt động có chứa logic bổ sung để chuyển đổi tín hiệu DisplayPort sang một số định dạng khác được coi là kết nối DisplayPort
  • Sử dụng hai kết nối không phải DisplayPort của cùng một loại kết nối (ví dụ: hai kết nối HDMI) và cùng tần số xung nhịp (như khi được kết nối với hai màn hình giống nhau ở cùng độ phân giải), để có thể chia sẻ một đồng hồ pixel duy nhất giữa cả hai kết nối.[39]

Một giải pháp ba màn hình khác có thể sử dụng là Embedded DisplayPort trên một CPU mobile (hoàn toàn không sử dụng chipset PLL) cùng với hai đầu ra chipset bất kỳ.[41]

Haswell

Các bo mạch chủ dựa trên ASRock Z87- và H87 hỗ trợ đồng thời ba màn hình.[42] Bo mạch chủ dựa trên Asus H87 cũng được quảng cáo là hỗ trợ ba màn hình độc lập cùng một lúc.[43]

Năng lực

Thêm thông tin Vi kiến trúc Socket, Brand ...
Vi kiến trúc SocketBrandGraphicsVulkanOpenGLDirect3DHLSL shader modelOpenCL
"Core""Pentium""Celeron"GenGraphics brandLinuxWindowsLinuxWindowsLinuxWindowsLinuxWindows
Westmere - 1156i3/5/7-xxx(G/P)6000 and U5000P4000 and U30005.5th[44]HD2.110.1[1]4.1
Sandy Bridge - 1155i3/5/7-2000(B)900, (G)800 and (G)600(B)800, (B)700, G500 and G4006th[45]HD 3000 and 20003.3[46]3.1[1]
Ivy Bridge - 1155i3/5/7-3000(G)2000 and A1018G1600, 1000 and 9007th[47][48]HD 4000 and 25001.0 4.2[49]4.0[1][50]11.05.01.2 (Beignet)1.2[51]
Bay Trail - SoCsJ2000, N3500 and A1020J1000 and N2000HD Graphics (Bay Trail)[52]
Haswell - 1150i3/5/7-4000(G)3000G1800 and 20007.5th[53]HD 5000, 4600, 4400 and 4200; Iris Pro 5200, Iris 5000 and 51004.6[54]4.3[55]12 (fl 11_1)[56]
Broadwell - 1150i3/5/7-500038003700 and 32008th[57]Iris Pro 6200[58] and P6300, Iris 6100[59] and HD 6000,[60] P5700, 5600,[61] 5500,[62] 5300[63] and HD Graphics (Broadwell)[64]4.4[1]9[65]1.2 (Beignet) / 2.1 (Neo)[66]2.0
Braswell - SoCsN3700N3000, N3050, N3150HD Graphics (Braswell),[67] based on Broadwell graphics1.2 (Beignet)
(J/N)3710(J/N)3010, 3060, 3160(rebranded)
HD Graphics 400, 405
Skylake - 1151i3/5/7-6000(G)40003900 and 38009thHD 510, 515, 520, 530 and 535; Iris 540 and 550; Iris Pro 5801.2 Mesa 20.0[68]1.2[69]4.6[70]12 (fl 12_1)6.02.0 (Beignet)[71] / 2.1 (Neo)[66]
Apollo Lake - SoCs(J/N)4xxx(J/N)3xxxHD Graphics 500, 5052.0 (Beignet)[71] / 1.2 (Neo)[66]
Gemini Lake - SoCsSilver (J/N)5xxx(J/N)4xxx9.5th[72]UHD 600, 605
Kaby Lake - 1151m3/i3/5/7-7000(G)4000(G)3900 and 3800HD 610, 615, 620, 630, Iris Plus 640, Iris Plus 6502.0 (Beignet)[71] / 2.1 (Neo)[66]2.1[69]
Kaby Lake Refresh - 1151i5/7-8000UUHD 620
Whiskey Lake - 1151i3/5/7-8000U
Coffee Lake - 1151i3/5/7/9-8000
i3/5/7/9-9000
Gold (G)5xxx(G)49xxUHD 630, Iris Plus 655
Ice Lake - 1526i3/5/7-10xx(N)Gx11thUHD, Iris Plus2.1 (Neo)[66]
Tiger LakeTBATBATBA12thTBA3.0 (Neo)[66]TBA
Đóng

Có thể OpenCL 2.1 và 2.2 với bản cập nhật phần mềm trên phần cứng OpenCL 2.0 (Broadwell +) với các bản cập nhật phần mềm trong tương lai.

The classic Mesa i965 driver, which is the only one for Haswell and older on Linux, only supports core profile for OpenGL 3.1+, not compatibility profile. The Iris Gallium3D driver supports compatibility profile for OpenGL 4.6.

Tất cả các phương pháp ảo hóa GVT đều được hỗ trợ kể từ dòng bộ xử lý Broadwell với KVM[73]Xen.[74]

Khả năng (tăng tốc video GPU)

Intel đã phát triển một lõi SIP chuyên dụng thực hiện nhiều thuật toán nén và giải nén video mang nhãn hiệu Intel Quick Sync Video. Một số được triển khai hoàn toàn, một số chỉ một phần

Các thuật toán tăng tốc phần cứng

Thêm thông tin Vi kiến trúc của CPU, Steps ...
các thuật toán nén và giải nén video được tăng tốc phần cứng có trong Intel Quick Sync Video
Vi kiến trúc

của CPU

Stepscác thuật toán nén và giải nén video
H.265
(HEVC)
H.264
(MPEG-4 AVC)
H.262
(MPEG-2)
VC-1/WMV9JPEG
/
MJPEG
VP8VP9
Westmere[75]DecodeNoNoNoNo
EncodeNoNoNo
Sandy BridgeDecodeProfilesNoConstrainedBaseline, Main, High, StereoHighSimple, MainSimple, Main, AdvancedNo
Levels
Max. resolution
EncodeProfilesConstrainedBaseline, Main, HighNo
Levels
Max. resolution
Ivy BridgeDecodeProfilesNoConstrainedBaseline, Main, High, StereoHighSimple, MainSimple, Main, AdvancedBaselineNoNo
Levels
Max. resolution
EncodeProfilesConstrainedBaseline, Main, HighSimple, MainNoNoNoNo
Levels
Max. resolution
HaswellDecodeProfilesPartial 8-bit[76]Main, High, SHP, MHPMainSimple, Main, AdvancedBaselineNoNo
Levels4.1Main, HighHigh, 3
Max. resolution1080/60p1080/60p16k×16k
EncodeProfilesNoMain, HighMainNoBaselineNoNo
Levels4.1High-
Max. resolution1080/60p1080/60p16k×16k
Broadwell[77][78]DecodeProfilesPartial 8-bit & 10-bit[76] MainSimple, Main, Advanced0Partial[76]
LevelsMain, HighHigh, 3Unified
Max. resolution1080/60p1080p
EncodeProfilesNoMain-NoNoNo
LevelsMain, High
Max. resolution1080/60p
Skylake[79]DecodeProfilesMainMain, High, SHP, MHPMainSimple, Main, AdvancedBaseline00
Levels5.25.2Main, HighHigh, 3UnifiedUnifiedUnified
Max. resolution2160/60p2160/60p1080/60p3840×384016k×16k1080p4k/24p@15Mbit/s
EncodeProfilesMainMain, HighMainNoBaselineUnifiedNo
Levels5.25.2High-Unified
Max. resolution2160/60p2160/60p1080/60p16k×16k-
Kaby Lake[80]
Coffee Lake[81]
Coffee Lake Refresh[81]
Whiskey Lake[82]

Ice Lake[83]
Comet Lake[84]

DecodeProfilesMain, Main 10Main, High, MVC, StereoMainSimple, Main, AdvancedBaseline00, 2
Levels5.25.2Main, HighSimple, High, 3UnifiedUnifiedUnified
Max. resolution2160/60p1080/60p3840×384016k×16k1080p
EncodeProfilesMainMain, HighMainNoBaselineUnifiedSupport 8 bits 4:2:0
BT.2020 may be obtained
the pre/post processing
Levels5.25.2High-Unified
Max. resolution2160/60p2160/60p1080/60p16k×16k-
Đóng

Họ Intel Pentium và Celeron

Thêm thông tin Họ Intel Pentium & Celeron, Tăng tốc video GPU ...
Họ Intel Pentium & CeleronTăng tốc video GPU
VED
(Video Encode / Decode)
H.265/HEVCH.264/MPEG-4 AVCH.262
(MPEG-2)
VC-1/WMV9JPEG/MJPEGVP8VP9
Braswell[85][lower-alpha 2][lower-alpha 3][lower-alpha 4]DecodeProfileMainCBP, Main, High Main, HighAdvanced 850 MP/s 4:2:0
640 MP/s 4:2:2
420 MP/s 4:4:4
Level55.2High4
Max. resolution4k×2k/30p4k×2k/60p1080/60p1080/60p4k×2k/60p1080/30p
EncodeProfileNoCBP, Main, HighMain, HighNo 850 MP/s 4:2:0
640 MP/s 4:2:2
420 MP/s 4:4:4

Up to 720p30

Level5.1High
Max. resolution4k×2k/30p1080/30p4k×2k/30p
Apollo Lake[86]DecodeProfileMain, Main 10CBP, Main, HighMain, HighAdvanced1067 MP/s 4:2:0

800 MP/s 4:2:2

533 MP/s 4:4:4

0
Level 5.1 5.2 High 4
Max. resolution 1080p240, 4k×2k/60p 1080/60p 1080/60p
Encode Profile Main CBP, Main, High No No 1067 MP/s 4:2:0

800 MP/s 4:2:2

533 MP/s 4:4:4

Level 4 5.2
Max. resolution 4kx2k/30p 1080p240, 4k×2k/60p 4k×2k/30p 480p30 (SW only)
Gemini Lake[87]DecodeProfileMain, Main 10CBP, Main, HighMain, HighAdvanced1067 MP/s 4:2:0

800 MP/s 4:2:2

533 MP/s 4:4:4

0, 2
Level 5.1 5.2 High 4
Max. resolution 1080p240, 4k×2k/60p 1080/60p 1080/60p
Encode Profile Main CBP, Main, High Main, High No 1067 MP/s 4:2:0

800 MP/s 4:2:2

533 MP/s 4:4:4

0
Level 4 5.2 High
Max. resolution 4kx2k/30p 1080p240, 4k×2k/60p 1080/60p 4k×2k/30p
Đóng

Họ Intel Atom

Thêm thông tin Họ Intel Atom, Tăng tốc video GPU ...
Họ Intel AtomTăng tốc video GPU
VED
(Video Encode / Decode)
H.265/HEVCH.264/MPEG-4 AVCMPEG-4 VisualH.263H.262
(MPEG-2)
VC-1/WMV9JPEG/MJPEGVP8VP9
Bay Trail-TDecode[88]ProfileNoMain, High Main0No
Level5.1 High
Max. resolution4k×2k/30p 1080/60p4k×2k/30p4k×2k/30p
Encode[88]ProfileMain, High Main--
Level5.1 High--
Max. resolution4k×2k/30p 1080/60p1080/30p -1080/30p
Cherry Trail-T[89] Decode Profile Main CBP, Main, High Simple Main Advanced 1067 Mbit/s – 4:2:0

800 Mbit/s – 4:2:2

Level 5 5.2 High 4
Max. resolution 4k×2k/30p 4k×2k/60p, 1080@240p 480/30p 480/30p 1080/60p 1080/60p 4k×2k/30p 1080/30p
Encode Profile No Constrained Baseline, Main, High (MVC) 1067 Mbit/s – 4:2:0

800 Mbit/s – 4:2:2

No
Level 5.1 (4.2)
Max. resolution 4k×2k/30p, 1080@120p 480/30p 4k×2k/30p
Đóng

Tài liệu

Intel phát hành sách hướng dẫn lập trình cho hầu hết các thiết bị Intel HD Graphics thông qua Open Source Technology Center của họ.[90] Điều này cho phép những người đam mê mã nguồn mởhacker khác nhau đóng góp vào việc phát triển trình điều khiển và trình điều khiển cổng cho các hệ điều hành khác nhau mà không cần dò ngược.

Xem thêm

  • Video card
  • Accelerated processing unit (APU)
  • Free and open-source graphics device driver
  • List of Intel graphics processing units
  • List of Nvidia graphics processing units
  • List of AMD graphics processing units

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.