From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu (tiếng Anh: UEFA Women's Under-19 Championship) là giải bóng đá nữ được tổ chức thường niên dành cho các đội tuyển quốc gia lứa tuổi dưới 19 thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA). Giải cũng đồng thời là vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới khu vực châu Âu vào các năm lẻ. Giải bắt đầu từ mùa giải 1997–98 với danh nghĩa giải U-18 và chuyển sang U-19 từ mùa 2001–02.[1]
Thành lập | 1997 |
---|---|
Khu vực | Châu Âu (UEFA) |
Số đội | 54 (vòng loại thứ nhất) 24 (vòng loại thứ hai) 8 (Vòng chung kết) |
Đội vô địch hiện tại | Pháp (Lần thứ 4) |
Đội bóng thành công nhất | Đức (6 lần vô địch) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2016 |
Giải gồm hai giai đoạn chính: vòng loại với sự tham gia của tất cả các đội trừ chủ nhà, và vòng chung kết gồm 8 đội. Tại vòng chung kết các đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 4 đội, thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm, chọn hai đội nhất vào bán kết. Các đội thắng bán kết giành quyền vào chơi trận chung kết; trận tranh giải ba không được tổ chức.
Năm | Chủ nhà | Vô địch | Tỉ số | Á quân | Các đội thua bán kết | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1998 Chi tiết |
Chung kết hai lượt | Đan Mạch |
2–0 / 2–3 | Pháp |
Đức và Thụy Điển | ||
Năm | Chủ nhà | Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư |
1999 Chi tiết |
Thụy Điển | Thụy Điển |
Thi đấu vòng tròn | Đức |
Ý |
Thi đấu vòng tròn | Na Uy |
2000 Chi tiết |
Pháp | Đức |
4–2 | Tây Ban Nha |
Thụy Điển |
Thi đấu vòng tròn | Pháp |
2001 Chi tiết |
Na Uy | Đức |
3–2 | Na Uy |
Đan Mạch |
1–0 | Tây Ban Nha |
Năm | Chủ nhà | Vô địch | Tỉ số | Á quân | Các đội thua bán kết | ||
2002 Chi tiết |
Thụy Điển | Đức |
3–1 | Pháp |
Đan Mạch và Anh | ||
2003 Chi tiết |
Đức | Pháp |
2–0 | Na Uy |
Anh và Thụy Điển | ||
2004 Chi tiết |
Phần Lan | Tây Ban Nha |
2–1 | Đức |
Ý và Nga | ||
2005 Chi tiết |
Hungary | Nga |
2–2 6–5 ((p)) |
Pháp |
Phần Lan và Đức | ||
2006 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Đức |
3–0 | Pháp |
Đan Mạch và Nga | ||
2007 Chi tiết |
Iceland | Đức |
2–0 (s.h.p.) | Anh |
Pháp và Na Uy | ||
2008 Chi tiết |
Pháp | Ý |
1–0 | Na Uy |
Đức và Thụy Điển | ||
2009 Chi tiết |
Belarus | Anh |
2–0 | Thụy Điển |
Pháp và Thụy Sĩ | ||
2010 Chi tiết |
Bắc Macedonia | Pháp |
2–1 | Anh |
Đức và Hà Lan | ||
2011 Chi tiết |
Ý | Đức |
8–1 | Na Uy |
Ý và Thụy Sĩ | ||
2012 Chi tiết |
Thổ Nhĩ Kỳ | Thụy Điển |
1–0 (s.h.p.) | Tây Ban Nha |
Đan Mạch và Bồ Đào Nha | ||
2013 Chi tiết |
Wales | Pháp |
2–0 (s.h.p.) | Anh |
Phần Lan và Đức | ||
2014 Chi tiết |
Na Uy | Hà Lan |
1–0 | Tây Ban Nha |
Cộng hòa Ireland và Na Uy | ||
2015 Chi tiết |
Israel | Thụy Điển |
3–1 | Tây Ban Nha |
Pháp và Đức | ||
2016 Chi tiết |
Slovakia | Pháp |
2–1 | Tây Ban Nha |
Hà Lan và Thụy Sĩ | ||
2017 Chi tiết |
Bắc Ireland | Tây Ban Nha |
3–2 | Pháp |
Hà Lan và Đức | ||
2018 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Tây Ban Nha |
1–0 | Đức |
Na Uy và Đan Mạch | ||
2019 | Scotland | Pháp |
2–1 | Đức |
Tây Ban Nha và Hà Lan | ||
2020 | Georgia | Bị hủy do Đại dịch COVID-19 | |||||
2021 | Belarus | Bị hủy do Đại dịch COVID-19 | |||||
2022 | Cộng hòa Séc | Tây Ban Nha |
2–1 | Na Uy |
Pháp và Thụy Điển |
Tên đội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Lọt vào bán kết |
---|---|---|---|---|---|
Đức | 6 (2000, 2001, 2002, 2006, 2007, 2011) | 4 (1999, 2004, 2018, 2019) | 7 (1998, 2005, 2008, 2010, 2013, 2015, 2017) | ||
Pháp | 5 (2003, 2010, 2013, 2016, 2019) | 5 (1998, 2002, 2005, 2006, 2017) | 1 (2000) | 4 (2007, 2009, 2015, 2022) | |
Tây Ban Nha | 4 (2004, 2017, 2018, 2022) | 5 (2000, 2012, 2014, 2015, 2016) | 1 (2001) | 1 (2019) | |
Thụy Điển | 3 (1999, 2012, 2015) | 1 (2009) | 1 (2000) | 4 (1998, 2003, 2008, 2022) | |
Anh | 1 (2009) | 3 (2007, 2010, 2013) | 2 (2002, 2003) | ||
Đan Mạch | 1 (1998) | 1 (2001) | 4 (2002, 2006, 2012, 2018) | ||
Ý | 1 (2008) | 1 (1999) | 2 (2004, 2011) | ||
Hà Lan | 1 (2014) | 4 (2010, 2016, 2017, 2019) | |||
Nga | 1 (2005) | 2 (2004, 2006) | |||
Na Uy | 5 (2001, 2003, 2008, 2011, 2022) | 1 (1999) | 3 (2007, 2014, 2018) | ||
Thụy Sĩ | 3 (2009, 2011, 2016) | ||||
Phần Lan | 2 (2005, 2013) | ||||
Bồ Đào Nha | 1 (2012) | ||||
Cộng hòa Ireland | 1 (2014) |
Tính tới nay có 30 đội từng hoặc sắp được dự vòng chung kết
Đội | 2002 (8) |
2003 (8) |
2004 (8) |
2005 (8) |
2006 (8) |
2007 (8) |
2008 (8) |
2009 (8) |
2010 (8) |
2011 (8) |
2012 (8) |
2013 (8) |
2014 (8) |
2015 (8) |
2016 (8) |
2017 (8) |
2018 (8) |
2019 (8) |
2022 (8) |
2023 (8) |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | q | 2 | |||||||
Belarus | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | × | • | 1 | |||||||
Bỉ | GS | • | • | GS | • | • | GS | • | • | • | • | GS | • | q | 5 | ||||||
Cộng hòa Séc | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | q | 2 | |||||||
Đan Mạch | SF | SF | GS | • | • | • | SF | GS | • | GS | • | • | SF | • | • | • | 7 | ||||
Anh | SF | SF | 6th | 2nd | GS | 1st | 2nd | • | GS | 2nd | GS | GS | • | 5th | • | GS | GS | • | 14 | ||
Phần Lan | GS | SF | • | • | • | • | SF | • | • | • | • | • | • | • | • | 3 | |||||
Pháp | 2nd | 1st | GS | 2nd | 2nd | SF | GS | SF | 1st | • | • | 1st | • | SF | 1st | 2nd | GS | 1st | SF | q | 17 |
Đức | 1st | GS | 2nd | SF | 1st | 1st | SF | GS | SF | 1st | • | SF | • | SF | GS | SF | 2nd | 2nd | GS | q | 18 |
Hungary | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | ||||||
Iceland | GS | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | q | 3 | ||||||
Israel | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Ý | GS | SF | 1st | • | GS | SF | • | • | • | • | • | GS | GS | • | GS | • | 8 | ||||
Hà Lan | GS | GS | • | SF | GS | • | • | 1st | • | SF | SF | GS | SF | • | q | 10 | |||||
Bắc Macedonia | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Bắc Ireland | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | 1 | |||||||
Na Uy | GS | 2nd | GS | SF | 2nd | GS | • | 2nd | • | GS | SF | GS | GS | • | SF | GS | 2nd | • | 14 | ||
Ba Lan | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | ||||||
Bồ Đào Nha | • | • | • | SF | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Cộng hòa Ireland | • | • | • | • | • | SF | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
România | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Nga | SF | 1st | SF | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | × | × | 4 | ||||
Scotland | GS | GS | • | GS | • | • | • | GS | • | • | 6th | • | GS | • | • | 6 | |||||
Serbia | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Slovakia | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Tây Ban Nha | GS | GS | 1st | GS | GS | • | GS | GS | 2nd | • | 2nd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | SF | 1st | q | 16 | ||
Thụy Điển | GS | SF | GS | SF | 2nd | • | • | 1st | GS | GS | 1st | • | • | • | • | SF | • | 10 | |||
Thụy Sĩ | GS | GS | 5th | GS | SF | • | SF | • | • | • | • | SF | • | GS | • | • | • | 8 | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Wales | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |||||||
Năm | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
2002 | Claire Morel Barbara Müller |
4 |
2003 | Shelley Thompson | 4 |
2004 | Anja Mittag | 6 |
2005 | Elena Danilova | 9 |
2006 | Elena Danilova | 7 |
2007 | Marie-Laure Delie Fanndís Friðriksdóttir Ellen White |
3 |
2008 | Marie Pollmann | 4 |
2009 | Sofia Jakobsson | 5 |
2010 | Turid Knaak Lieke Martens |
4 |
2011 | Melissa Bjånesøy | 7 |
2012 | Elin Rubensson | 5 |
2013 | Pauline Bremer | 6 |
2014 | Vivianne Miedema | 6 |
2015 | Stina Blackstenius | 6 |
2016 | Marie-Antoinette Katoto | 6 |
|
Năm | Tên cầu thủ |
---|---|
2002 | Viola Odebrecht |
2003 | Sarah Bouhaddi |
2004 | Anja Mittag |
2005 | Elena Danilova |
2006 | Isabel Kerschowski Monique Kerschowski |
2007 | Fern Whelan |
2008 | Sara Gama |
2009 | Ramona Bachmann |
2010 | Nataša Andonova |
2011 | Ramona Petzelberger |
2012 | Elin Rubensson |
2013 | Sandie Toletti |
2014 | Vivianne Miedema |
2015 | Stina Blackstenius |
2016 | Marie-Antoinette Katoto |
|}
Dưới đây là tổng thành tích các đội tại các vòng chung kết. 3 điểm cho một trận thắng. Trận đấu nào phải giải quyết bằng loạt luân lưu thì tính là một trận hòa.
XH | Đội tuyển | Số VCK | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT:BB | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 16 | 63 | 46 | 7 | 10 | 168:56 | 145 |
2 | Pháp | 13 | 56 | 32 | 9 | 15 | 103:65 | 105 |
3 | Tây Ban Nha | 13 | 49 | 23 | 3 | 23 | 78:59 | 72 |
4 | Thụy Điển | 11 | 41 | 16 | 12 | 13 | 53:54 | 60 |
5 | Anh | 11 | 44 | 17 | 8 | 19 | 63:57 | 59 |
6 | Na Uy | 13 | 46 | 16 | 11 | 19 | 59:66 | 59 |
7 | Ý | 6 | 22 | 10 | 4 | 8 | 38:32 | 34 |
8 | Đan Mạch | 7 | 23 | 11 | 1 | 11 | 22:24 | 34 |
9 | Hà Lan | 6 | 22 | 10 | 3 | 9 | 42:27 | 33 |
10 | Thụy Sĩ | 7 | 25 | 10 | 1 | 14 | 42:53 | 31 |
11 | Nga | 4 | 16 | 7 | 3 | 6 | 29:35 | 24 |
12 | Phần Lan | 3 | 11 | 3 | 2 | 6 | 11:22 | 11 |
13 | Cộng hòa Ireland | 1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 5:6 | 9 |
14 | Bồ Đào Nha | 1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 1:2 | 4 |
15 | Scotland | 4 | 12 | 1 | 1 | 10 | 13:42 | 4 |
16 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1:2 | 2 |
17 | România | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1:3 | 1 |
18 | Ba Lan | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1:7 | 1 |
19 | Slovakia | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0:12 | 1 |
20 | Iceland | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 4:17 | 1 |
21 | Bỉ | 3 | 6 | 0 | 1 | 6 | 5:21 | 1 |
22 | Serbia | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:8 | 0 |
22 | Hungary | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:8 | 0 |
24 | Wales | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0:7 | 0 |
25 | Israel | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:9 | 0 |
26 | Áo | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:11 | 0 |
27 | Belarus | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:16 | 0 |
28 | Bắc Macedonia | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1:19 | 0 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.