From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 là giải bóng đá nữ U-17 thế giới đầu tiên của FIFA. Giải được đăng cai tại New Zealand từ 28 tháng 10 đến 16 tháng 11 năm 2008. Triều Tiên đã giành chức vô địch lần đầu tiên, mở rộng sự thống trị của họ trong làng bóng đá trẻ nữ sau khi giành chức vô địch tại Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới gần đây nhất.
2008 FIFA U-17 Women's World Cup - New Zealand | |
---|---|
Biểu trưng chính thức của Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | New Zealand |
Thời gian | 28 tháng 10 – 16 tháng 11 |
Số đội | 16 |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1) |
Á quân | Hoa Kỳ |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Anh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 113 (3,53 bàn/trận) |
Số khán giả | 207.803 (6.494 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Dzsenifer Marozsán (6 goals) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Iwabuchi Mana |
Thủ môn xuất sắc nhất | Taylor Vancil |
Đội đoạt giải phong cách | Đức |
Các trận đấu diễn ra tại bốn thành phố của New Zealand:
Sân vận động North Harbour Auckland (Thành phố North Shore) |
Sân vận động Waikato Hamilton |
Sân vận động Wellington
Wellington |
Queen Elizabeth II Park Christchurch |
Liên đoàn (Châu lục) | Giải đấu loại | Đội tuyển |
---|---|---|
AFC (châu Á) | Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2007 | CHDCND Triều Tiên Nhật Bản Hàn Quốc |
CAF (châu Phi) | Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Phi 2008 | Nigeria Ghana |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2008 | Hoa Kỳ Costa Rica Canada |
CONMEBOL (Nam Mỹ) | Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Nam Mỹ 2008 | Colombia Brasil Paraguay |
OFC (châu Đại Dương) | Chủ nhà | New Zealand |
UEFA (châu Âu) | Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2008 | Đức Pháp Đan Mạch Anh |
Giờ địa phương UTC+13
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Canada | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 |
New Zealand | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 |
Colombia | 2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 |
New Zealand | 0–1 | Canada |
---|---|---|
(Chi tiết) | Lamarre 53' |
Đan Mạch | 1–1 | Colombia |
---|---|---|
Boye 51' | (Chi tiết) | Ariza 20' |
Colombia | 1–1 | Canada |
---|---|---|
Vidal 10' | (Chi tiết) | Ezurike 9' |
New Zealand | 1–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
Longo 13' | (Chi tiết) | Andreasen 29' Olsen 56' |
Colombia | 1–3 | New Zealand |
---|---|---|
Ariza 82' | (Chi tiết) | White 44', 81', 87' |
Canada | 0–0 | Đan Mạch |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | +6 |
CHDCND Triều Tiên | 5 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Ghana | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 |
Costa Rica | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 |
Costa Rica | 0–5 | Đức |
---|---|---|
(Chi tiết) | Mester 17' Marozsán 34', 43' Knaak 51' Kemme 66' |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Ghana |
---|---|---|
Ho 69' | (Chi tiết) | Dadson 73' |
Ghana | 2–3 | Đức |
---|---|---|
Dadson 65' Fordjour 86' |
(Chi tiết) | Marozsán 5' (ph.đ.), 35' Maier 69' |
Costa Rica | 1–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Rodríguez 20' | (Chi tiết) | Yun Hyon-Hi 16', 65' |
Ghana | 1–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Afriyie 19' | (Chi tiết) |
Đức | 1–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Popp 3' | (Chi tiết) | Jon Myong-Hwa 58' |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 5 | 12 |
Hoa Kỳ | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | 1 |
Pháp | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 10 | −2 |
Paraguay | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 16 | −11 |
Nhật Bản | 3–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Iwabuchi 31' Kameoka 68' Yoshioka 74' |
(Chi tiết) | DiMartino 3' Mewis 51' |
Pháp | 6–2 | Paraguay |
---|---|---|
Crammer 5', 12', 61' (ph.đ.) Poulain 17' Augis 58' Catala 86' |
(Chi tiết) | Gonzalez 45+3' Genes 90+2' |
Paraguay | 1–3 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Fernandez 32' | (Chi tiết) | Flores 48' (l.n.) DiMartino 77' Verloo 83' |
Nhật Bản | 7–1 | Pháp |
---|---|---|
Inoue 11' Kishikawa 21' (ph.đ.), 57' Kira 26', 27', 34' Shimada 38' |
(Chi tiết) | Augis 16' |
Paraguay | 2–7 | Nhật Bản |
---|---|---|
Gonzalez 20' (ph.đ.) Villamayor 55' |
(Chi tiết) | Kishikawa 36', 73' Ohshima 40' Hamada 43', 52' Takahashi 83', 89' |
Hoa Kỳ | 1–1 | Pháp |
---|---|---|
DiMartino 57' | (Chi tiết) | Rubio 72' |
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 |
Anh | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 |
Nigeria | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 |
Brasil | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 |
Brasil | 0–3 | Anh |
---|---|---|
(Chi tiết) | Carter 71', 89' Bruton 75' |
Hàn Quốc | 1–2 | Nigeria |
---|---|---|
Ji So-Yun 85' | (Chi tiết) | Adekwagh 1' Aighewi 60' |
Nigeria | 0–1 | Anh |
---|---|---|
(Chi tiết) | Holbrook 79' |
Brasil | 1–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Raquel 66' | (Chi tiết) | Lee Min-Sun 47' Lee Hyun-Young 57' |
Brasil | 2–2 | Nigeria |
---|---|---|
Ketlen 35' Rafaelle 71' |
(Chi tiết) | Orji 43' Okoronkwo 75' |
Anh | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
(Chi tiết) | Ji So-Yun 8' Go Kyung-Yeon 16' Song Ah-Ri 71' |
Giờ địa phương UTC+13
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
8 tháng 11 – Wellington | ||||||||||
Đan Mạch | 0 | |||||||||
13 tháng 11 – Christchurch | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 4 | |||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||
9 tháng 11 – Hamilton | ||||||||||
Anh | 1 | |||||||||
Nhật Bản | 2 (4) | |||||||||
16 tháng 11 – Auckland | ||||||||||
Anh (p.) | 2 (5) | |||||||||
CHDCND Triều Tiên (h.p.) | 2 | |||||||||
8 tháng 11 – Wellington | ||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||
Đức | 3 | |||||||||
13 tháng 11 – Christchurch | ||||||||||
Canada | 1 | |||||||||
Đức | 1 | |||||||||
9 tháng 11 – Hamilton | ||||||||||
Hoa Kỳ | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
16 tháng 11 – Auckland | ||||||||||
Hoa Kỳ | 4 | |||||||||
Anh | 0 | |||||||||
Đức | 3 | |||||||||
Đan Mạch | 0–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
(Chi tiết) | Jon Myong-Hwa 21', 73' Ri Un-Ae 86' Kim Un-ju 89' |
Đức | 3–1 | Canada |
---|---|---|
Marozsán 4', 78' Mester 34' |
(Chi tiết) | Ezurike 44' |
Nhật Bản | 2 – 2 (h.p.) | Anh |
---|---|---|
Kira 8' Iwabuchi 82' |
(Chi tiết) | Staniforth 45+1' Christiansen 90+1' |
Loạt sút luân lưu | ||
Kira Takeyama Kameoka Kishikawa Saitō |
4–5 | Nobbs Bruton Carter Pitman Bonner |
Hàn Quốc | 2–4 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Lee Hyun-Young 65', 85' | (Chi tiết) | Verloo 27', 78' Mewis 54' DiMartino 84' |
CHDCND Triều Tiên | 2–1 | Anh |
---|---|---|
Ho 19' Jon Myong-Hwa 44' |
(Chi tiết) | Jane 75' |
Đức | 1–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Popp 6' | (Chi tiết) | DiMartino 63' Verloo 81' |
Anh | 0–3 | Đức |
---|---|---|
(Chi tiết) | Wesely 11' Knaak 74' Mester 88' |
CHDCND Triều Tiên | 2 – 1 (h.p.) | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Kim U.H. 77' Jang 113' |
(Chi tiết) | Hong Myong Hui 2' (l.n.) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2008 |
---|
CHDCND Triều Tiên Lần thứ 1 |
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
Iwabuchi Mana | Dzsenifer Marozsán | Kristie Mewis |
Giải phong cách FIFA | Găng tay vàng |
---|---|
Đức | Taylor Vancil |
Tổng cộng, 113 bàn thắng được ghi bởi 69 cầu thủ khác nhau, hai trong số đó là bàn phản lưới nhà.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.