Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023

From Wikipedia, the free encyclopedia

Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 là mùa giải thứ 20 của Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam. Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023 (giải bóng chuyền VĐQG 2023) được thay đổi thể thức thi đấu để hướng tới chuẩn thi đấu quốc tế và thu hút khán giả hơn.[1] Kết thúc mùa giải đã tìm ra các đội vô địch là đội Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank.

Thông tin Nhanh Môn thể thao, Thời gian ...
Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2023
Giải đấuGiải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Môn thể thaoBóng chuyền
Thời gian24 tháng 2 – 19 tháng 11, 2023
Số trậnNam: 52
Nữ: 52
Số độiNam: 10
Nữ: 10
Vòng chung kết
Vô địchNam: Sanest Khánh Hòa
Nữ: Ninh Bình LP Bank
  Hạng 2Nam: Biên Phòng
Nữ: HCĐG Tia Sáng
Mùa giải Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam
Đóng

Danh sách các đội tham dự

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 có 20 đội tham dự (gồm 18 đội thi đấu ở giải VĐQG 2022 và 02 đội thăng hạng từ giải bóng chuyền hạng A năm 2022), cụ thể theo kết quả thứ hạng Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2022 Nam là: Ninh Bình LVPB, Sanest Khánh Hòa, Hà Nội, VLXD Bình Dương, Biên Phòng, Hà Tĩnh, TP. Hồ Chí Minh, Thể Công, Lavie Long An và tân binh Đà Nẵng. Thứ tự của Nữ là: Geleximco Thái Bình, HCĐG Tia Sáng, VTV Bình Điền Long An, Ninh Bình LVPB, Bộ Tư lệnh Thông tin, Than Quảng Ninh, Ngân hàng Công Thương, Hà Phú Thanh Hóa, Kinh Bắc Bắc Ninh và tân binh TP. Hồ Chí Minh.

Kết quả bốc thăm ngày 28/11/2022[2]

Phương án, kế hoạch tổ chức

Thumb
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm tổ chức các trận đấu bảng B

Giải bóng chuyền VĐQG 2023 cúp Hóa chất Đức Giang khác với những năm gần đây là giải sẽ có thay đổi về khâu tổ chức khi diễn ra 3 vòng gồm vòng 1, vòng 2 và vòng Chung kết.

  • Vòng 1: Từ ngày 24/2 đến ngày 19/3/2023.[3]
    • Bảng A tại Bắc Ninh: Từ ngày 24/2 đến ngày 5/3/2023.
    • Bảng B tại Gia Lâm – Hà Nội: Từ ngày 10/3 đến ngày 19/3/2023.

Theo kế hoạch ban đầu

  • Vòng 2: từ ngày 3/11 đến ngày 26/11/2023.
    • Bảng C tại Đắk Nông: Từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023.
    • Bảng D tại Gia Lai: Từ ngày 17/11 đến ngày 26/11/2023.
  • Vòng chung kết - xếp hạng:
    • Chung kết, xếp hạng nữ tại Quảng Nam: Từ ngày 14/12 đến ngày 17/12/2023.
    • Chung kết, xếp hạng nam tại Khánh Hòa: Từ ngày 21/12 đến ngày 24/12/2023.

Tuy nhiên, do đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia (dưới tên Sport Center 1) bận tham dự giải bóng chuyền các câu lạc bộ nữ vô địch thế giới 2023 từ ngày 11 đến 17/12 tại Trung Quốc - hoàn toàn trùng lịch với vòng Chung kết, xếp hạng nữ - nên lịch thi đấu vòng 2 và vòng Chung kết, xếp hạng nữ gần như chắc chắn sẽ thay đổi, nhằm tạo điều kiện cho Sport Center 1 tham dự giải đấu tại Trung Quốc. Tuy nhiên các giải đấu của đội tuyển bóng chuyền nam/nữ diễn ra dày đặc trong năm 2023 khiến việc sắp xếp lịch phần nào gặp khó khăn, vì vậy đến ngày 27 tháng 5 Liên đoàn mới chốt cụ thể lịch mới. Theo đó:

  • Vòng 2 diễn ra từ ngày 3/11 đến ngày 12/11/2023 tại Đắk Nông (bảng C nam và bảng D nữ) và Đà Nẵng (bảng D nam và bảng C nữ).[4]
  • Vòng chung kết - xếp hạng từ ngày 16/11 đến ngày 19/11/2023 tại Khánh Hòa (nam) và Quảng Nam (nữ).
Về thể thức thi đấu
  • Vòng 1: Căn cứ vào kết quả thi đấu giải Vô địch Quốc gia và giải hạng A năm 2022, các đội bốc thăm chia bảng A và B theo cặp (1-2; 3-4; 5-6; 7-8; 9-Đội nhất Giải hạng A và bốc thăm chọn mã số, thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm theo mã số xoay vòng và chọn ra các đội nhất, nhì ở 2 bảng để tham dự cúp Hùng Vương.
  • Vòng 2: Các đội 1A, 2B, 3A, 4B và 5A (tạo thành bảng C); 1B, 2A, 3B, 4A và 5B (tạo thành bảng D). Các đội thi đấu vòng tròn một lượt. Thứ hạng các đội được tính theo từng bảng từ 1 đến 5 thông qua kết quả của 2 vòng (Vòng 1 và Vòng 2).
  • Sau khi kết thúc vòng bảng (Vòng 1 và Vòng 2), 2 đội xếp hạng 5 của bảng C, D xuống thi đấu giải Hạng A năm 2024.
  • Vòng chung kết - xếp hạng: Căn cứ kết quả thi đấu tại 2 bảng C, D, các đội đấu chéo theo mã số, xếp hạng từ 1 đến 8.

Danh sách ngoại binh thi đấu

Mỗi CLB được phép đăng ký 2 ngoại binh trong danh sách, tuy nhiên chỉ 1 ngoại binh được thi đấu trên sân trong mỗi thời điểm của trận đấu.

Danh sách Nam

Thêm thông tin Câu lạc bộ, Vòng 1 + cúp Hùng Vương ...
Câu lạc bộ Vòng 1 + cúp Hùng Vương Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng
Ninh Bình LVPB Azerbaijan Andrei Vasilenko Thái Lan Anut Promchan
Sanest Khánh Hòa Brasil Douglas Bueno Brasil Douglas Bueno
Brasil Evandro Dias de Souza
Hà Nội
VLXD Bình Dương
Biên Phòng Thái Lan Wanchai Tabwises Thái Lan Jakkrit Thanomnoi
Hà Tĩnh Thái Lan Assanaphan Chantajorn Thái Lan Assanaphan Chantajorn
TP. Hồ Chí Minh
Thể Công Thái Lan Kittithad Nuwaddee Thái Lan Kittithad Nuwaddee
Lavie Long An Campuchia Voeurn Veasna Campuchia Kuon Mom
Đà Nẵng Thái Lan Thanathat Thaweerat
Đóng

Danh sách Nữ

Thêm thông tin Câu lạc bộ, Vòng 1 + cúp Hùng Vương ...
Câu lạc bộ Vòng 1 + cúp Hùng Vương Vòng 2 + vòng chung kết - xếp hạng
Geleximco Thái Bình Thái Lan Sasipapron Janthawisut
Thái Lan Warisara Seetaloed
Slovenia Lana Ščuka
Thái Lan Natthimar Kubkaew
HCĐG Tia Sáng Thái Lan Tichaya Boonlert
Thái Lan Kannika Thipachot
Thái Lan Tichaya Boonlert
Azerbaijan Polina Rahimova
VTV Bình Điền Long An Azerbaijan Odina Aliyeva
Ninh Bình LVPB Thái Lan Wipawee Srithong Thái Lan Darin Pinsuwan
Bộ Tư lệnh Thông tin Bulgaria Slavina Koleva
Than Quảng Ninh Thái Lan Pinyada Thopo Thái Lan Onuma Sittirak
Ngân hàng Công Thương Thái Lan Kanjana Kuthaisong Ukraina Bogdana Anisova
Hà Phú Thanh Hóa Croatia Lara Vukasović Kazakhstan Sana Anarkulova
Nhật Bản Ayumi Nakamura
Kinh Bắc Bắc Ninh Nhật Bản Aimi Tsuzuki
Nhật Bản Erika Takamiya
Canada Caroline Livingston
TP. Hồ Chí Minh Cộng hòa Dominica Gina Mambrú
Đóng

Kết quả thi đấu vòng 1

Đội lọt vào bảng C ở vòng 2
Đội lọt vào bảng D ở vòng 2

Bảng A Nam (tại Bắc Ninh)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 4 0 11 12 3 4.000 353 310 1.139
2 Đà Nẵng 2 2 7 8 6 1.333 321 312 1.029
3 Hà Tĩnh 2 2 6 8 8 1.000 351 343 1.023
4 Hà Nội 2 2 6 7 7 1.000 325 322 1.009
5 TP. Hồ Chí Minh 0 4 0 1 12 0.083 266 329 0.809
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 217:00TP. Hồ Chí Minh1–3Hà Nội20–2525–2228–3019–25 92–102Trực tiếp[5]
25 tháng 212:30Hà Tĩnh2–3Sanest Khánh Hòa25–1719–2525–2322–2513–15104–105Trực tiếp[6]
25 tháng 220:00Hà Nội0–3Đà Nẵng21–2518–2522–25  61–75Trực tiếp[7]
26 tháng 212:30Sanest Khánh Hòa3–0TP. Hồ Chí Minh25–2225–2025–12  75–54Trực tiếp[8]
26 tháng 220:00Đà Nẵng2–3Hà Tĩnh25–2216–2527–2523–2513–15104–112Trực tiếp[9]
28 tháng 220:00Hà Tĩnh3–0TP. Hồ Chí Minh25–2125–2025–18  75–59Trực tiếp[10]
2 tháng 320:00Sanest Khánh Hòa3–1Hà Nội25–2125–2020–2525–21 95–87Trực tiếp[11]
3 tháng 317:30TP. Hồ Chí Minh0–3Đà Nẵng25–2720–2516–25  61–77Trực tiếp[12]
4 tháng 315:00Hà Nội3–0Hà Tĩnh25–2325–1925–18  75–60Trực tiếp[13]
5 tháng 315:00Đà Nẵng0–3Sanest Khánh Hòa19–2520–2526–28  65–78Trực tiếp[14]
Đóng

Bảng B Nam (tại Hà Nội)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 4 0 12 12 3 4.000 371 300 1.237
2 Thể Công 3 1 9 10 4 2.500 340 320 1.063
3 Ninh Bình LVPB 2 2 5 8 9 0.889 375 390 0.962
4 Lavie Long An 1 3 3 6 11 0.545 344 384 0.896
5 VLXD Bình Dương 0 4 1 3 12 0.250 325 361 0.900
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 316:30VLXD Bình Dương0–3Thể Công20–2526–2822–25  68–78Trực tiếp[15]
11 tháng 312:30Lavie Long An2–3Ninh Bình LVPB20–2519–2525–2225–2013–15102–107Trực tiếp[16]
11 tháng 320:00Thể Công1–3Biên Phòng27–2522–2519–2523–25 91–100Trực tiếp[17]
12 tháng 312:30Ninh Bình LVPB3–1VLXD Bình Dương25–2222–2528–2625–23 100–96Trực tiếp[18]
12 tháng 320:00Biên Phòng3–1Lavie Long An22–2525–1525–1825–20 97–78Trực tiếp[19]
14 tháng 320:00Lavie Long An3–2VLXD Bình Dương25–2219–2522–2525–2315–9106–104Trực tiếp[20]
16 tháng 320:00Ninh Bình LVPB1–3Thể Công20–2526–2825–1723–25 94–95Trực tiếp[21]
17 tháng 317:30VLXD Bình Dương0–3Biên Phòng18–2514–2525–27  57–77Trực tiếp[22]
18 tháng 315:00Thể Công3–0Lavie Long An25–1926–2425–15  76–58Trực tiếp[23]
19 tháng 315:00Biên Phòng3–1Ninh Bình LVPB25–1422–2525–1625–19 97–74Trực tiếp[24]
Đóng

Bảng A Nữ (tại Bắc Ninh)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LVPB 4 0 12 12 1 12.000 335 254 1.319
2 Than Quảng Ninh 3 1 8 9 5 1.800 296 285 1.039
3 Geleximco Thái Bình 2 2 5 6 8 0.750 307 295 1.041
4 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 3 3 4 10 0.400 279 348 0.802
5 Ngân hàng Công Thương 0 4 2 5 12 0.417 334 369 0.905
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 220:00Ngân hàng Công Thương1–3Kinh Bắc Bắc Ninh20–2523–2525–1420–25 88–89Trực tiếp[25]
25 tháng 215:00Geleximco Thái Bình0–3Ninh Bình LVPB21–2523–2517–25  61–75Trực tiếp[26]
26 tháng 215:00Than Quảng Ninh3–2Ngân hàng Công Thương22–259–2525–1925–1115–996–89Trực tiếp[27]
27 tháng 220:00Kinh Bắc Bắc Ninh0–3Geleximco Thái Bình16–2516–259–25  41–75Trực tiếp[28]
1 tháng 320:00Ninh Bình LVPB3–0Than Quảng Ninh25–1725–1725–16  75–50Trực tiếp[29]
3 tháng 320:00Than Quảng Ninh3–0Geleximco Thái Bình25–2225–1825–22  75–62Trực tiếp[30]
4 tháng 312:30Ninh Bình LVPB3–1Kinh Bắc Bắc Ninh25–1425–2035–3725–19 110–90Trực tiếp[31]
4 tháng 320:00Geleximco Thái Bình3–2Ngân hàng Công Thương21–2525–2225–2223–2515–10109–104Trực tiếp[32]
5 tháng 312:30Kinh Bắc Bắc Ninh0–3Than Quảng Ninh19–2520–2520–25  59–75Trực tiếp[33]
5 tháng 320:00Ngân hàng Công Thương0–3Ninh Bình LVPB23–2520–2510–25  53–75Trực tiếp[34]
Đóng

Bảng B Nữ (tại Hà Nội)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 4 0 12 12 1 12.000 318 234 1.359
2 Bộ Tư lệnh Thông tin 3 1 9 9 3 3.000 284 210 1.352
3 VTV Bình Điền Long An 2 2 6 7 8 0.875 325 338 0.962
4 TP. Hồ Chí Minh 1 3 3 4 10 0.400 267 348 0.767
5 Hà Phú Thanh Hóa 0 4 0 2 12 0.167 287 351 0.818
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 320:00TP. Hồ Chí Minh0–3HCĐG Tia Sáng7–2515–2517–25  39–75Trực tiếp[35]
11 tháng 315:00Bộ Tư lệnh Thông tin3–0VTV Bình Điền Long An25–1525–1525–14  75–44Trực tiếp[36]
12 tháng 315:00Hà Phú Thanh Hóa1–3TP. Hồ Chí Minh25–2128–3023–2526–28 102–104Trực tiếp[37]
13 tháng 320:00HCĐG Tia Sáng3–0Bộ Tư lệnh Thông tin26–2425–2125–14  76–59Trực tiếp[38]
15 tháng 320:00VTV Bình Điền Long An3–1Hà Phú Thanh Hóa25–1926–2421–2525–22 97–90Trực tiếp[39]
17 tháng 320:00Hà Phú Thanh Hóa0–3Bộ Tư lệnh Thông tin17–2511–2519–25  47–75Trực tiếp[40]
18 tháng 312:30VTV Bình Điền Long An1–3HCĐG Tia Sáng25–1722–2521–2520–25 88–92Trực tiếp[41]
18 tháng 320:00Bộ Tư lệnh Thông tin3–0TP. Hồ Chí Minh25–1225–1625–15  75–43Trực tiếp[42]
19 tháng 312:30HCĐG Tia Sáng3–0Hà Phú Thanh Hóa25–1325–1325–22  75–48Trực tiếp[43]
19 tháng 320:00TP. Hồ Chí Minh1–3VTV Bình Điền Long An23–2512–2525–2121–25 81–96Trực tiếp[44]
Đóng

Cúp Hùng Vương 2023

Kết thúc vòng 1, ở nội dung của nam, 4 đội bóng gồm Sanest Khánh Hòa (nhất bảng A), Đà Nẵng (nhì bảng A), Biên Phòng (nhất bảng B) và Thể Công Tân Cảng (nhì bảng B) giành quyền tham dự cúp Hùng Vương 2023. Ở nội dung của nữ 4 cái tên tham dự cúp Hùng Vương là Ninh Bình LVPB (nhất bảng A), Than Quảng Ninh (nhì bảng A), HCĐG Tia Sáng (nhất bảng B) và Bộ Tư lệnh Thông tin (nhì bảng B).[45] Cúp Hùng Vương 2023 diễn ra nhà thi đấu Việt Trì tỉnh Phú Thọ từ ngày 23/3 đến 26/3. Kết quả của Cúp Hùng Vương không ảnh hưởng đến thứ hạng các đội tại giải VĐQG.

Kết quả Nam

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
26 tháng 3
 
Thể Công Tân Cảng0
 
Sanest Khánh Hòa1
 
24 tháng 3
 
Biên Phòng3
 
Biên Phòng3
 
 
Đà Nẵng1
 
Trận tranh hạng 3
 
 
25 tháng 3
 
 
Thể Công Tân Cảng3
 
 
Đà Nẵng0

Bán kết Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 321:30Sanest Khánh Hòa3–0Thể Công Tân Cảng25–1925–2125–20  75–60Trực tiếp[46]
24 tháng 321:00Biên Phòng3–1Đà Nẵng25–1628–3025–1925–13 103–78Trực tiếp[47]
Đóng

Trận tranh hạng 3 Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 319:00Thể Công Tân Cảng3–0Đà Nẵng25–1625–1525–23  75–54Trực tiếp[48]
Đóng

Chung kết Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 321:00Sanest Khánh Hòa1–3Biên Phòng23–2515–2525–2319–25 82–98Trực tiếp[49]
Đóng

Kết quả Nữ

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
23 tháng 3
 
 
Ninh Bình LVPB3
 
25 tháng 3
 
Bộ Tư lệnh Thông tin2
 
Ninh Bình LVPB1
 
24 tháng 3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
HCĐG Tia Sáng3
 
 
Than Quảng Ninh0
 
Trận tranh hạng 3
 
 
26 tháng 3
 
 
Bộ Tư lệnh Thông tin3
 
 
Than Quảng Ninh2

Bán kết Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 319:30Ninh Bình LVPB3–2Bộ Tư lệnh Thông tin25–1019–2525–2019–2515–7103–87Trực tiếp[50]
24 tháng 319:00HCĐG Tia Sáng3–0Than Quảng Ninh25–1825–1625–20  75–54Trực tiếp[51]
Đóng

Trận tranh hạng 3 Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 319:00Bộ Tư lệnh Thông tin3–2Than Quảng Ninh21–2524–2625–1525–2215–8110–96Trực tiếp[52]
Đóng

Chung kết Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 321:00Ninh Bình LVPB1–3HCĐG Tia Sáng19–2518–2525–2123–25 85–96Trực tiếp[53]
Đóng

Xếp hạng chung cuộc cúp Hùng Vương 2023

Thêm thông tin Thứ hạng ...
Đóng

Xếp lại bảng đấu tại vòng 2

Kết quả thi đấu vòng 2

Đội lọt vào tứ kết
Đội xuống hạng

Bảng C Nam (tại Đắk Nông)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Sanest Khánh Hòa 8 0 21 24 7 3.429 732 649 1.128
2 Thể Công Tân Cảng 6 2 19 21 8 2.625 691 644 1.073
3 Hà Tĩnh 4 4 12 14 14 1.000 636 625 1.018
4 Lavie Long An 1 7 4 8 23 0.348 634 721 0.879
5 TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 21 0.238 569 655 0.869
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 1117:00Sanest Khánh Hòa3–2Lavie Long An25–1723–2525–2319–2515–12107–102Trực tiếp[54]
4 tháng 1113:30TP. Hồ Chí Minh0–3Hà Tĩnh17–2520–2522–25  59–75Trực tiếp[55]
4 tháng 1120:00Lavie Long An0–3Thể Công Tân Cảng16–2520–2518–25  54–75Trực tiếp[56]
5 tháng 1113:30Hà Tĩnh0–3Sanest Khánh Hòa29–3122–2517–25  68–81Trực tiếp[57]
5 tháng 1120:00Thể Công Tân Cảng3–1TP. Hồ Chí Minh22–2531–2925–2225–19 103–95Trực tiếp[58]
7 tháng 1120:00TP. Hồ Chí Minh0–3Sanest Khánh Hòa29–3121–2521–25  71–81Trực tiếp[59]
9 tháng 1120:00Hà Tĩnh3–0Lavie Long An25–2227–2525–20  77–67Trực tiếp[60]
10 tháng 1116:30Sanest Khánh Hòa3–2Thể Công Tân Cảng25–2225–1521–2524–2615–10110–98Trực tiếp[61]
11 tháng 1116:30Lavie Long An0–3TP. Hồ Chí Minh18–2526–2823–25  67–78Trực tiếp[62]
12 tháng 1116:30Thể Công Tân Cảng3–0Hà Tĩnh25–2225–2325–20  75–65Trực tiếp[63]
Đóng

Bảng D Nam (tại Đà Nẵng)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Biên Phòng 8 0 23 24 7 3.429 744 634 1.174
2 Ninh Bình LP Bank 5 3 13 18 14 1.286 724 729 0.993
3 Hà Nội 4 4 13 16 14 1.143 679 668 1.016
4 Đà Nẵng 3 5 11 14 16 0.875 674 670 1.006
5 VLXD Bình Dương 0 8 1 4 24 0.167 600 688 0.872
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 1120:00Hà Nội3–1Đà Nẵng18–2525–2125–2325–15 93–84Trực tiếp[64]
4 tháng 1113:30VLXD Bình Dương0–3Ninh Bình LP Bank21–2523–2521–25  65–75Trực tiếp[65]
4 tháng 1119:30Biên Phòng3–1Hà Nội25–2219–2525–1625–22 94–85Trực tiếp[66]
5 tháng 1113:30Đà Nẵng3–1VLXD Bình Dương24–2627–2525–1925–23 101–93Trực tiếp[67]
5 tháng 1119:30Ninh Bình LP Bank1–3Biên Phòng20–2518–2534–3222–25 94–107Trực tiếp[68]
7 tháng 1119:30VLXD Bình Dương0–3Biên Phòng20–2514–2520–25  54–75Trực tiếp[69]
9 tháng 1119:30Ninh Bình LP Bank3–2Hà Nội25–1718–2525–2322–2515–10105–100Trực tiếp[70]
10 tháng 1116:30Biên Phòng3–2Đà Nẵng25–1914–2518–2525–2115–1197–101Trực tiếp[71]
11 tháng 1116:30Hà Nội3–0VLXD Bình Dương25–2226–2425–17  76–63Trực tiếp[72]
12 tháng 1116:30Đà Nẵng0–3Ninh Bình LP Bank21–2523–2523–25  67–75Trực tiếp[73]
Đóng

Bảng C Nữ (tại Đà Nẵng)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Ninh Bình LP Bank 7 1 21 22 5 4.400 676 544 1.243
2 BC Thông tin - TTBP 6 2 19 20 7 2.857 636 534 1.191
3 Geleximco Thái Bình 5 3 13 15 14 1.071 641 619 1.036
4 Ngân hàng Công Thương 1 7 5 10 22 0.455 669 715 0.936
5 TP. Hồ Chí Minh 1 7 3 5 22 0.227 511 670 0.763
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 1116:30BC Thông tin - TTBP2–3Geleximco Thái Bình23–2523–2525–2325–2311–15107–111Trực tiếp[74]
4 tháng 1116:30TP. Hồ Chí Minh1–3Ngân hàng Công Thương19–2525–2116–2520–25 80–96Trực tiếp[75]
5 tháng 1116:30Ninh Bình LP Bank1–3BC Thông tin - TTBP24–2621–2525–1623–25 93–92Trực tiếp[76]
6 tháng 1119:30Geleximco Thái Bình3–0TP. Hồ Chí Minh25–1825–1825–20  75–56Trực tiếp[77]
8 tháng 1119:30Ngân hàng Công Thương1–3Ninh Bình LP Bank22–2519–2525–2221–25 87–97Trực tiếp[78]
10 tháng 1119:30Ninh Bình LP Bank3–0TP. Hồ Chí Minh25–1426–2425–16  76–54Trực tiếp[79]
11 tháng 1113:30Ngân hàng Công Thương1–3Geleximco Thái Bình25–1621–2523–2517–25 86–91Trực tiếp[80]
11 tháng 1119:30TP. Hồ Chí Minh0–3BC Thông tin - TTBP20–2512–2522–25  54–75Trực tiếp[81]
12 tháng 1113:30Geleximco Thái Bình0–3Ninh Bình LP Bank21–2518–2518–25  57–75Trực tiếp[82]
12 tháng 1119:30BC Thông tin - TTBP3–0Ngân hàng Công Thương25–1925–2128–26  78–66Trực tiếp[83]
Đóng

Bảng D Nữ (tại Đắk Nông)

Thêm thông tin Trận đấu, Điểm ...
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 HCĐG Tia Sáng 8 0 23 24 4 6.000 668 536 1.246
2 VTV Bình Điền Long An 5 3 16 18 11 1.636 643 580 1.109
3 Than Quảng Ninh 4 4 11 12 15 0.800 585 599 0.977
4 XMLS Thanh Hóa 2 6 5 9 20 0.450 602 688 0.875
5 Kinh Bắc Bắc Ninh 1 7 4 7 22 0.318 564 710 0.794
Đóng
Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
3 tháng 1120:00XMLS Thanh Hóa1–3HCĐG Tia Sáng25–2015–2522–2522–25 84–95Trực tiếp[84]
4 tháng 1116:30Kinh Bắc Bắc Ninh2–3XMLS Thanh Hóa13–2526–2826–2425–2011–15101–112Trực tiếp[85]
5 tháng 1116:30HCĐG Tia Sáng3–0Than Quảng Ninh28–2627–2525–17  80–68Trực tiếp[86]
6 tháng 1120:00VTV Bình Điền Long An3–0Kinh Bắc Bắc Ninh25–1525–1225–16  75–43Trực tiếp[87]
8 tháng 1120:00Than Quảng Ninh0–3VTV Bình Điền Long An23–2518–2514–25  55–75Trực tiếp[88]
10 tháng 1120:00HCĐG Tia Sáng3–0Kinh Bắc Bắc Ninh25–1825–1725–22  75–57Trực tiếp[89]
11 tháng 1113:30XMLS Thanh Hóa0–3VTV Bình Điền Long An16–2517–2511–25  44–75Trực tiếp[90]
11 tháng 1120:00Kinh Bắc Bắc Ninh1–3Than Quảng Ninh19–2518–2527–2520–25 84–100Trực tiếp[91]
12 tháng 1113:30VTV Bình Điền Long An2–3HCĐG Tia Sáng12–2525–2118–2525–1413–1593–100Trực tiếp[92]
12 tháng 1120:00Than Quảng Ninh0–3XMLS Thanh Hóa22–2522–2522–25  66–75Trực tiếp[93]
Đóng

Vòng chung kết - xếp hạng

Top 8 Nam (tại Khánh Hòa)

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
16 tháng 11
 
 
Sanest Khánh Hòa3
 
18 tháng 11
 
Đà Nẵng0
 
Sanest Khánh Hòa3
 
17 tháng 11
 
Hà Tĩnh0
 
Ninh Bình LP Bank2
 
19 tháng 11
 
Hà Tĩnh3
 
Sanest Khánh Hòa3
 
16 tháng 11
 
Biên Phòng0
 
Biên Phòng3
 
18 tháng 11
 
Lavie Long An1
 
Biên Phòng3
 
17 tháng 11
 
Thể Công Tân Cảng1 Trận tranh hạng 3
 
Thể Công Tân Cảng3
 
19 tháng 11
 
Hà Nội0
 
Hà Tĩnh0
 
 
Thể Công Tân Cảng3
 
 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
18 tháng 11
 
 
Đà Nẵng2
 
19 tháng 11
 
Ninh Bình LP Bank3
 
Ninh Bình LP Bank3
 
18 tháng 11
 
Lavie Long An0
 
Lavie Long An3
 
 
Hà Nội1
 
Trận tranh hạng 7
 
 
19 tháng 11
 
 
Đà Nẵng1
 
 
Hà Nội3

Tứ kết Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 1116:00Biên Phòng3–1Lavie Long An25–2126–2825–1625–19 101–84Trực tiếp[94]
16 tháng 1119:30Sanest Khánh Hòa3–0Đà Nẵng27–2525–1225–18  77–55Trực tiếp[95]
17 tháng 1117:00Thể Công Tân Cảng3–0Hà Nội25–2025–2325–21  75–64Trực tiếp[96]
17 tháng 1119:30Ninh Bình LP Bank2–3Hà Tĩnh25–1623–2525–2323–2521–23117–112Trực tiếp[97]
Đóng

Phân hạng 5-8 Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 1112:00Lavie Long An3–1Hà Nội20–2527–2525–2225–22 97–94Trực tiếp[98]
18 tháng 1117:00Đà Nẵng2–3Ninh Bình LP Bank25–1921–2527–2516–2510–1599–109Trực tiếp[99]
Đóng

Bán kết Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 1114:30Biên Phòng3–1Thể Công Tân Cảng25–1718–2525–2125–19 93–82Trực tiếp[100]
18 tháng 1119:30Sanest Khánh Hòa3–0Hà Tĩnh25–2031–2925–18  81–67Trực tiếp[101]
Đóng

Trận tranh hạng 7 Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1112:00Đà Nẵng1–3Hà Nội26–2422–2521–2517–25 86–99Trực tiếp[102]
Đóng

Trận tranh hạng 5 Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1114:30Ninh Bình LP Bank3–0Lavie Long An26–2425–2030–28  81–72Trực tiếp[103]
Đóng

Trận tranh hạng 3 Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1117:00Hà Tĩnh0–3Thể Công Tân Cảng22–2519–2522–25  63–75Trực tiếp[104]
Đóng

Chung kết Nam

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1119:30Sanest Khánh Hòa3–0Biên Phòng25–2228–2625–17  78–65Trực tiếp[105]
Đóng

Top 8 Nữ (tại Quảng Nam)

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
16 tháng 11
 
 
Ninh Bình LP Bank3
 
18 tháng 11
 
XMLS Thanh Hóa0
 
Ninh Bình LP Bank3
 
17 tháng 11
 
VTV Bình Điền Long An2
 
VTV Bình Điền Long An3
 
19 tháng 11
 
Geleximco Thái Bình0
 
Ninh Bình LP Bank3
 
16 tháng 11
 
HCĐG Tia Sáng1
 
HCĐG Tia Sáng3
 
18 tháng 11
 
Ngân hàng Công Thương1
 
HCĐG Tia Sáng3
 
17 tháng 11
 
BC Thông tin - TTBP1 Trận tranh hạng 3
 
BC Thông tin - TTBP3
 
19 tháng 11
 
Than Quảng Ninh1
 
VTV Bình Điền Long An3
 
 
BC Thông tin - TTBP1
 
 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
18 tháng 11
 
 
XMLS Thanh Hóa0
 
19 tháng 11
 
Geleximco Thái Bình3
 
Geleximco Thái Bình1
 
18 tháng 11
 
Ngân hàng Công Thương3
 
Ngân hàng Công Thương3
 
 
Than Quảng Ninh1
 
Trận tranh hạng 7
 
 
19 tháng 11
 
 
XMLS Thanh Hóa1
 
 
Than Quảng Ninh3

Tứ kết Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 1116:00Ninh Bình LP Bank3–0XMLS Thanh Hóa25–1925–1325–16  75–48Trực tiếp[106]
16 tháng 1119:30HCĐG Tia Sáng3–1Ngân hàng Công Thương25–1414–2525–2025–22 89–81Trực tiếp[107]
17 tháng 1117:00VTV Bình Điền Long An3–0Geleximco Thái Bình25–2125–1925–20  75–60Trực tiếp[108]
17 tháng 1119:30BC Thông tin - TTBP3–1Than Quảng Ninh25–2325–2219–2527–25 96–95Trực tiếp[109]
Đóng

Phân hạng 5-8 Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 1112:00XMLS Thanh Hóa0–3Geleximco Thái Bình19–2523–2522–25  64–75Trực tiếp[110]
18 tháng 1117:00Ngân hàng Công Thương3–1Than Quảng Ninh15–2525–2226–2425–23 91–94Trực tiếp[111]
Đóng

Bán kết Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 1114:30Ninh Bình LP Bank3–2VTV Bình Điền Long An20–2520–2525–1725–2115–7105–95Trực tiếp[112]
18 tháng 1119:30HCĐG Tia Sáng3–1BC Thông tin - TTBP25–2025–2223–2525–20 98–87Trực tiếp[113]
Đóng

Trận tranh hạng 7 Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1112:00XMLS Thanh Hóa1–3Than Quảng Ninh21–2525–2022–2523–25 91–95Trực tiếp[114]
Đóng

Trận tranh hạng 5 Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1114:30Geleximco Thái Bình1–3Ngân hàng Công Thương35–3714–2527–2516–25 92–112Trực tiếp[115]
Đóng

Trận tranh hạng 3 Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1117:00VTV Bình Điền Long An3–1BC Thông tin - TTBP23–2526–2425–1725–21 99–87Trực tiếp[116]
Đóng

Chung kết Nữ

Thêm thông tin Ngày, Thời gian ...
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 1119:30Ninh Bình LP Bank3–1HCĐG Tia Sáng23–2525–2126–2425–17 99–87Trực tiếp[117]
Đóng

Xếp hạng chung cuộc

Các giải thưởng

Tổng giải thưởng: do Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam chi:

Ngoài ra, các đội tốp đầu có thể nhận được các giải thưởng khác của các nhà tài trợ trao tặng khi kết thúc giải.

Một số điểm nhấn của mùa giải

  • Giải bóng chuyền VĐQG 2023 là mùa giải quy tụ số lượng lớn ngoại binh tham dự giải đấu. Xuyên suốt 2 giai đoạn của giải đã có sự xuất hiện của 33 ngoại binh trong màu áo của 17 đội đã thực sự nâng cao chất lượng chuyên môn cũng như mang tới tính cạnh tranh khốc liệt hơn cho các vị trí cao trong giải. Chỉ có 3 đội bóng không sử dụng ngoại binh xuyên suốt cả giải và đều là 3 đội Nam: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, và VLXD Bình Dương. Cả 3 đội bóng kể trên đều không có được thành tích tốt khi 2 trong số 3 đội bóng này đã phải nhận tấm vé xuống hạng là TP. Hồ Chí Minh và VLXD Bình Dương, trong khi Hà Nội chỉ kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 7, khiêm tốn hơn rất nhiều so với vị trí thứ 3 họ giành được vào năm 2022. Bên cạnh đó, giải cũng tiếp tục áp dụng công nghệ "mắt thần". Với hệ thống máy đạt tiêu chuẩn quốc tế tại mỗi địa điểm tổ chức, công nghệ này đã hỗ trợ đắc lực cho việc điều hành của các trọng tài, góp phần quan trọng đảm bảo tính chính xác, sự công bằng, minh bạch của các trận đấu.
  • Hai trận chung kết giải đấu năm 2023 đều là hai trận tái đấu cho trận chung kết cúp Hùng Vương 2023 (tranh chức vô địch lượt đi). Một kịch bản duy nhất đã xảy ra khi mà 2 đội để thua tại cúp Hùng Vương là Nam Sanest Khánh Hòa và Nữ Ninh Bình LP Bank đều đã trả món nợ thành công khi cùng giành chiến thắng ở trận chung kết năm trước chính các đối thủ là Nam Biên Phòng và Nữ HCĐG Tia Sáng.
  • Việc HCĐG Tia Sáng, đội bóng của nhà tài trợ cho giải lần thứ 2 liên tiếp thất bại trong trận chung kết cũng được xem là một bất ngờ lớn. Ninh Bình LP Bank vào chung kết trong tâm thế của đội bóng cửa dưới, tại bán kết đội này ngược dòng trong thế bị dẫn trước hai ván để đánh bại cựu vô địch VTV Bình Điền Long An với tỉ số 3-2. Trở lại trận chung kết nữ, trước một HCĐG Tia Sáng thắng như chẻ tre từ đầu mùa bằng đội hình có đến 4 tuyển thủ quốc gia, sở hữu thêm 2 ngoại binh vô cùng xuất sắc là chuyền hai Tichaya Boonlert và chủ công Polina Rahimova nhưng Ninh Bình LP Bank đã ngược dòng thắng 3-1 để lên ngôi vô địch.[118]
  • Có 1 đội bóng duy nhất toàn thắng tất cả các trận đấu để trở thành nhà vô địch là Nam Sanest Khánh Hòa. Đội Nữ Ninh Bình LP Bank trên hành trình vô địch đã nhận 1 thất bại, trong khi 2 đội Nam Biên Phòng và Nữ HĐCG Tia Sáng đều chỉ có 1 thất bại tại trận chung kết. Ngược lại, cũng có 1 đội bóng duy nhất toàn thua các trận đấu là Nam VLXD Bình Dương.
  • Giải đấu chứng kiến 1 đội bóng giàu thành tích trong lịch sử phải xuống hạng đó là Nam TP. Hồ Chí Minh. Sự rời đi của nhiều trụ cột từ đầu mùa giải cộng với tiềm lực tài chính khó khăn, không đủ diều kiện để thuê ngoại binh đã khiến cho đội gặp rất nhiều khó khăn. Đội bóng giành hạng 4 tại mùa giải 2022 là VLXD Bình Dương đối mặt với hoàn cảnh tương tự dẫn đến kết quả là cả 2 đội đều không thể trụ lại giải VĐQG.

Chú thích

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.