Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc 1991 là mùa giải thứ 10 của giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam và là mùa giải thứ hai với tên gọi Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc. Mùa giải khởi tranh vào ngày 7 tháng 4 và kết thúc vào ngày 9 tháng 6 năm 1991 với 19 đội bóng tham dự, mặc dù đã có một số luồng dư luận về việc không nên tổ chức mùa giải này sau những sự cố tại mùa giải năm ngoái.[1] Các đội bóng thi đấu qua hai giai đoạn, gồm một vòng bảng và một vòng loại trực tiếp để chọn ra đội vô địch và ba đội bóng xuống hạng A1 mùa giải năm sau.[2]
Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc lần thứ II | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 7 tháng 4 – 9 tháng 6 năm 1991 |
Số đội | 19 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hải Quan |
Á quân | Quảng Nam – Đà Nẵng |
Xuống hạng | Thanh niên Hà Nội Công nhân Quảng Ninh Công an Thanh Hóa |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 116 |
Số bàn thắng | 225 (1,94 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn) (10 bàn) |
← 1990 1992 → |
Kết thúc giải đấu, Hải Quan đã giành được chức vô địch lần đầu tiên sau khi vượt qua Quảng Nam – Đà Nẵng. Công an Thanh Hóa là đội phải xuống hạng sau vòng tranh suất trụ hạng với 4 đội, cùng với Thanh niên Hà Nội và Công nhân Quảng Ninh đã nộp đơn xin xuống hạng từ trước đó.
Đến giải Đội mạnhThăng hạng từ giải A1 toàn quốc 1990
|
Rời giải Đội mạnhXuống hạng đến giải A1 toàn quốc 1991
|
Cấu trúc giải đấu như sau:
Trong các bảng dưới đây, kết quả của hai lượt trận cuối cùng của mỗi bảng vẫn chưa được xác định.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công an Hải Phòng | 10 | 4 | 5 | 1 | 9 | 5 | +4 | 11 | Lọt vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 4 | 3 | 3 | 14 | 11 | +3 | 11 | |
3 | An Giang | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 2 | +3 | 11 | |
4 | Bình Định | 10 | 3 | 3 | 4 | 6 | 6 | 0 | 9 | |
5 | Long An | 10 | 3 | 4 | 3 | 9 | 10 | −1 | 9 | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
6 | Thanh niên Hà Nội | 10 | 1 | 2 | 7 | 5 | 14 | −9 | 4 | Xin xuống hạng A1 |
Ngày | Đội | Tỷ số | Đội | Sân |
An Giang | 0–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Công an Hải Phòng | 2–1 | Thanh niên Hà Nội | ||
Bình Định | 1–0 | Long An | ||
Công an Hải Phòng | 0–0 | Bình Định | ||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | Thanh niên Hà Nội | ||
An Giang | 1–0 | Long An | ||
Công an Hải Phòng | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
An Giang | 0–0 | Bình Định | ||
Long An | 2–1 | Thanh niên Hà Nội | ||
Công an Hải Phòng | 1–0 | An Giang | ||
Thanh niên Hà Nội | 0–2 | Bình Định | ||
Long An | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Công an Hải Phòng | 0–0 | Long An | ||
Thanh niên Hà Nội | 0–1 | An Giang | ||
Bình Định | 0–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
An Giang | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Thanh niên Hà Nội | 1–0 | Bình Định | ||
Long An | 1–1 | Công an Hải Phòng | ||
Long An | 3–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Thanh niên Hà Nội | 0–0 | An Giang | ||
Công an Hải Phòng | 0–0 | Bình Định | ||
An Giang | 0–0 | Long An | ||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Bình Định | ||
Công an Hải Phòng | 2–0 | Thanh niên Hà Nội |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cảng Sài Gòn | 12 | 8 | 3 | 1 | 21 | 9 | +12 | 19 | Lọt vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Tiền Giang | 12 | 5 | 2 | 5 | 11 | 10 | +1 | 12 | |
3 | Điện Hải Phòng | 12 | 4 | 5 | 3 | 9 | 6 | +3 | 11 | |
4 | Công an Hà Nội | 12 | 3 | 6 | 3 | 10 | 11 | −1 | 9 | |
5 | Đường sắt Việt Nam | 12 | 3 | 5 | 4 | 8 | 13 | −5 | 9 | |
6 | Lâm Đồng | 12 | 3 | 3 | 6 | 13 | 19 | −6 | 9 | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
7 | Sông Lam Nghệ Tĩnh | 12 | 1 | 6 | 5 | 5 | 9 | −4 | 5 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quảng Nam – Đà Nẵng | 10 | 5 | 3 | 2 | 12 | 4 | +8 | 13 | Lọt vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hải Quan | 10 | 5 | 3 | 2 | 15 | 11 | +4 | 13 | |
3 | Câu lạc bộ Quân đội | 10 | 3 | 5 | 2 | 11 | 9 | +2 | 9 | |
4 | Đồng Tháp | 10 | 2 | 6 | 2 | 7 | 5 | +2 | 7 | |
5 | Công nhân Quảng Ninh | 10 | 2 | 5 | 3 | 8 | 10 | −2 | 7 | Xin xuống hạng A1 |
6 | Công an Thanh Hóa | 10 | 1 | 2 | 7 | 5 | 19 | −14 | 4 | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Quảng Nam – Đà Nẵng | 6–0 | Tiền Giang | 2–0 | 4–0 |
Công an Hải Phòng | 3–1 | Điện Hải Phòng | 1–0 | 2–1 |
An Giang | 2–3 | Hải Quan | 2–1 | 0–2 |
Cảng Sài Gòn | 3–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | 0–0 |
Công an Hải Phòng | 2–2, 8–9 (p) | Hải Quan |
Quảng Nam – Đà Nẵng | 2–1 | Cảng Sài Gòn |
Hải Quan | 2–2, 3–2 (p) | Quảng Nam – Đà Nẵng |
Vô địch Giải bóng đá Các đội mạnh Toàn quốc 1991 |
---|
Hải Quan Lần thứ nhất |
Sáu đội đứng cuối ba bảng ở vòng bảng thi đấu để xác định ba đội xuống hạng. Tuy nhiên, hai đội Thanh niên Hà Nội và Công nhân Quảng Ninh đã nộp đơn xin tự xuống hạng từ trước nên chỉ còn 4 đội bóng, được chia làm hai cặp. Hai đội thua ở hai cặp đấu sẽ gặp nhau trong trận thứ ba để xác định đội cuối cùng xuống hạng.
Sông Lam Nghệ Tĩnh | 1–1, 4–3 (p) | Long An |
Lâm Đồng | 3–1 | Công an Thanh Hóa |
Long An | 2–1 | Công an Thanh Hóa |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.