Giải bóng đá A1 toàn quốc 1987
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá A1 toàn quốc 1987 là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá A1 toàn quốc, giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Giải diễn ra từ ngày 1 tháng 3 đến ngày 7 tháng 6 năm 1987 với 27 đội bóng tham dự, trong đó có ba đội bóng lần đầu tiên tham dự giải đấu (Long An, Điện Hải Phòng và Công an Quảng Nam-Đà Nẵng) và sáu đội quay trở lại giải (Tổng cục Đường sắt, Tiền Giang, Công nhân Xây dựng Hà Nội, Dệt Nam Định và An Giang). Giải lần này tiếp tục không có đội xuống hạng.[1]
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ VII | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 1 tháng 3 – 7 tháng 6 năm 1987 |
Số đội | 27 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Câu lạc bộ Quân đội |
Á quân | Quảng Nam – Đà Nẵng |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 242 |
Số bàn thắng | 567 (2,34 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Lưu Tấn Liêm (Hải Quan) (15 bàn) |
← 1986 1989 → |
Thể thức
Giải đấu bao gồm hai giai đoạn:
- Giai đoạn 1: 27 đội bóng được chia làm ba bảng 9 đội, thi đấu vòng tròn hai lượt chọn 4 đội dẫn đầu mỗi bảng vào giai đoạn 2. Các trận hoà thứ năm trở đi của mỗi đội sẽ không được tính điểm.
- Giai đoạn 2: 12 đội bóng vượt qua giai đoạn 1 tiếp tục được chia vào ba nhóm 4 đội, thi đấu vòng tròn một lượt chọn hai đội đứng đầu mỗi nhóm và hai đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất vào vòng tứ kết. Sau đó các đội sẽ thi đấu loại trực tiếp cho đên khi tìm ra nhà vô địch.
Giai đoạn 1
Bảng A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 16 | 8 | 6 | 2 | 20 | 9 | 20 | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Công nhân Nghĩa Bình | 16 | 6 | 7 | 3 | 19 | 13 | 16 | |
3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 16 | 6 | 4 | 6 | 16 | 10 | 16 | |
4 | Công an Hải Phòng | 16 | 6 | 7 | 3 | 16 | 15 | 16 | |
5 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 16 | 6 | 4 | 6 | 10 | 10 | 16 | |
6 | Dệt Nam Định | 16 | 5 | 8 | 3 | 19 | 17 | 14 | |
7 | Than Quảng Ninh | 16 | 4 | 8 | 4 | 10 | 10 | 12 | |
8 | Sông Lam Nghệ Tĩnh | 16 | 4 | 3 | 9 | 11 | 21 | 11 | |
9 | Long An | 16 | 0 | 7 | 9 | 10 | 26 | 4 |
Bảng B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Quảng Nam-Đà Nẵng | 16 | 9 | 4 | 3 | 21 | 13 | 22 | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Cảng Sài Gòn | 16 | 8 | 6 | 2 | 25 | 14 | 20 | |
3 | Lâm Đồng | 16 | 7 | 7 | 2 | 30 | 20 | 18 | |
4 | Công an Hà Nội | 16 | 7 | 6 | 3 | 30 | 20 | 18 | |
5 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 16 | 4 | 5 | 7 | 24 | 26 | 12 | |
6 | Tiền Giang | 16 | 4 | 5 | 7 | 20 | 24 | 12 | |
7 | Công an Thanh Hóa | 16 | 3 | 5 | 8 | 18 | 27 | 10 | |
8 | Điện Hải Phòng | 16 | 2 | 8 | 6 | 8 | 18 | 8 | |
9 | Quân khu 3 | 16 | 2 | 6 | 8 | 9 | 23 | 8 |
Bảng C
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Hải Quan | 16 | 11 | 2 | 3 | 33 | 16 | 24 | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 16 | 10 | 4 | 2 | 24 | 14 | 24 | |
3 | An Giang | 16 | 8 | 5 | 3 | 21 | 11 | 20 | |
4 | Phú Khánh | 16 | 7 | 5 | 4 | 18 | 11 | 18 | |
5 | Quân khu Thủ đô | 16 | 5 | 4 | 7 | 17 | 22 | 14 | |
6 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | 16 | 4 | 7 | 5 | 18 | 23 | 12 | |
7 | Cảng Hải Phòng | 16 | 4 | 3 | 9 | 18 | 24 | 11 | |
8 | Tổng cục Đường sắt | 16 | 3 | 4 | 9 | 11 | 17 | 10 | |
9 | Phòng không | 16 | 0 | 6 | 10 | 9 | 31 | 4 |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 2-0 | An Giang | - | Tổng cục Đường sắt | 1-0 | Vòng 10 | ||
6-2 | Hải Quan | - | Phòng không | 2-1 | ||||
1-0 | Phú Khánh | - | Cảng Hải Phòng | 1-3 | ||||
1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | 3-1 | ||||
Vòng 2 | 3-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Phòng không | 1-0 | Vòng 11 | ||
2-0 | Cảng Hải Phòng | - | Quân khu Thủ đô | 0-2 | ||||
1-0 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | - | Tổng cục Đường sắt | 1-0 | ||||
1-0 | Hải Quan | - | Phú Khánh | 0-2 | ||||
Vòng 3 | 3-0 | Phú Khánh | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-0 | Vòng 12 | ||
0-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Phòng không | 2-0 | ||||
2-0 | Hải Quan | - | Quân khu Thủ đô | 3-1 | ||||
0-0 | An Giang | - | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | 2-2 | ||||
Vòng 4 | 2-0 | Hải Quan | - | Cảng Hải Phòng | 3-1 | Vòng 13 | ||
1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Quân khu Thủ đô | 4-3 | ||||
0-0 | An Giang | - | Phòng không | 1-1 | ||||
1-0 | Phú Khánh | - | Tổng cục Đường sắt | 1-1 | ||||
Vòng 5 | 2-1 | Phú Khánh | - | An Giang | 1-1 | Vòng 14 | ||
2-2 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | - | Phòng không | 2-0 | ||||
2-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Cảng Hải Phòng | 2-1 | ||||
2-1 | Quân khu Thủ đô | - | Tổng cục Đường sắt | 2-1 | ||||
Vòng 6 | 1-1 | Hải Quan | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | Vòng 15 | ||
0-0 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | - | Phú Khánh | 3-2 | ||||
0-0 | Cảng Hải Phòng | - | Tổng cục Đường sắt | 1-2 | ||||
3-0 | An Giang | - | Quân khu Thủ đô | 3-1 | ||||
Vòng 7 | 1-0 | Hải Quan | - | Tổng cục Đường sắt | 2-3 | Vòng 16 | ||
3-0 | Phú Khánh | - | Phòng không | 1-0 | ||||
1-1 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | - | Quân khu Thủ đô | 0-0 | ||||
2-0 | An Giang | - | Cảng Hải Phòng | 1-0 | ||||
Vòng 8 | 1-1 | Quân khu Thủ Đô | - | Phòng Không | 3-0 | Vòng 17 | ||
1-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Tổng cục Đường sắt | 1-0 | ||||
1-2 | Hải Quan | - | An Giang | 1-0 | ||||
3-5 | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | - | Cảng Hải Phòng | 1-1 | ||||
Vòng 9 | 0-0 | Phú Khánh | - | Quân khu Thủ Đô | 0-1 | Vòng 18 | ||
2-1 | An Giang | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-1 | ||||
3-1 | Cảng Hải Phòng | - | Phòng không | 1-1 | ||||
2-0 | Hải Quan | - | Công an Quảng Nam-Đà Nẵng | 4-1 |
Giai đoạn 2
Nhóm 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 3 | 3 | 0 | 9 | 4 | 6 | Lọt vào tứ kết |
2 | An Giang | 3 | 2 | 1 | 7 | 6 | 4 | |
3 | Lâm Đồng | 3 | 1 | 2 | 5 | 5 | 2 | |
4 | Công an Hải Phòng | 3 | 0 | 3 | 2 | 8 | 0 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Câu lạc bộ Quân đội | 2-2, 4-3 (11m) | An Giang | ||
Lâm Đồng | 2-0 | Công an Hải Phòng | ||
Câu lạc bộ Quân đội | 1-0 | Lâm Đồng | ||
An Giang | 1-0 | Công an Hải Phòng | ||
Câu lạc bộ Quân đội | 5-2 | Công an Hải Phòng | ||
An Giang | 3-3, 3-2 (11m) | Lâm Đồng |
Nhóm 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Cảng Sài Gòn | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | 4 | Lọt vào tứ kết |
2 | Phú Khánh | 3 | 2 | 1 | 6 | 5 | 4 | |
3 | Công nhân Nghĩa Bình | 3 | 1 | 2 | 6 | 7 | 2 | |
4 | Công an Hà Nội | 3 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Công nhân Nghĩa Bình | 1-1, 5-4 (11m) | Cảng Sài Gòn | ||
Phú Khánh | 1-0 | Công an Hà Nội | ||
Công an Hà Nội | 1-0 | Công nhân Nghĩa Bình | ||
Cảng Sài Gòn | 1-0 | Phú Khánh | ||
Cảng Sài Gòn | 2-0 | Công an Hà Nội | ||
Phú Khánh | 5-4 | Công nhân Nghĩa Bình |
Nhóm 3
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 3 | 0 | 5 | 2 | 6 | Lọt vào tứ kết |
2 | Hải Quan | 3 | 2 | 1 | 5 | 4 | 4 | |
3 | Quảng Nam-Đà Nẵng | 3 | 1 | 2 | 8 | 6 | 2 | |
4 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 0 | 3 | 1 | 7 | 0 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 1-0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Hải Quan | 3-2 | Quảng Nam-Đà Nẵng | ||
Hải Quan | 1-0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | Quảng Nam-Đà Nẵng | ||
Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | Hải Quan | ||
Quảng Nam-Đà Nẵng | 5-1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Tứ kết
Câu lạc bộ Quân đội | 1-1, 4-3 (11m) | Lâm Đồng |
An Giang | 1-1, 4-2 (11m) | Cảng Sài Gòn |
Quảng Nam-Đà Nẵng | 3-2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Phú Khánh | 2-1 | Hải Quan |
Bán kết
Câu lạc bộ Quân đội | 2-1 | Phú Khánh |
Quảng Nam-Đà Nẵng | 1-0 | An Giang |
Tranh hạng ba
An Giang | 3-1 | Phú Khánh |
Chung kết
Câu lạc bộ Quân đội | 1–0 | Quảng Nam – Đà Nẵng |
---|---|---|
Đặng Văn Dũng ![]() |
Vô địch Giải bóng đá A1 toàn quốc 1987 |
---|
Câu lạc bộ Quân đội Lần thứ 3 |
Tham khảo
Xem thêm
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.