From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải đua ô tô Công thức 1 Thổ Nhĩ Kỳ năm 2008 là chặng đua thứ năm của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2008. Giải được tổ chức từ ngày 9 đến ngày 11 tháng 5 năm 2008.
TT | Số xe | Tay đua | Đội đua | Vòng | Thời gian/Bỏ cuộc | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Felipe Massa | Ferrari | 58 | 1:26:49.451 | 1 | 10 |
2 | 22 | Lewis Hamilton | McLaren-Mercedes | 58 | + 3.779 | 3 | 8 |
3 | 1 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 58 | + 4.271 | 4 | 6 |
4 | 4 | Robert Kubica | BMW Sauber | 58 | + 21.945 | 5 | 5 |
5 | 3 | Nick Heidfeld | BMW Sauber | 58 | + 38.741 | 9 | 4 |
6 | 5 | Fernando Alonso | Renault | 58 | + 53.724 | 7 | 3 |
7 | 10 | Mark Webber | Red Bull-Renault | 58 | + 1:04.229 | 6 | 2 |
8 | 7 | Nico Rosberg | Williams-Toyota | 58 | + 1:11.406 | 11 | 1 |
9 | 9 | David Coulthard | Red Bull-Renault | 58 | + 1:15.270 | 10 | |
10 | 11 | Jarno Trulli | Toyota | 58 | + 1:16.344 | 8 | |
11 | 16 | Jenson Button | Honda | 57 | + 1 vòng | 13 | |
12 | 23 | Heikki Kovalainen | McLaren-Mercedes | 57 | + 1 vòng | 2 | |
13 | 12 | Timo Glock | Toyota | 57 | + 1 vòng | 15 | |
14 | 17 | Rubens Barrichello | Honda | 57 | + 1 vòng | 12 | |
15 | 6 | Nelson Piquet Jr. | Renault | 57 | + 1 vòng | 17 | |
16 | 20 | Adrian Sutil | Force India-Ferrari | 57 | + 1 vòng | 19 | |
17 | 15 | Sebastian Vettel | Toro Rosso-Ferrari | 57 | + 1 vòng | 14 | |
Bỏ cuộc | 14 | Sébastien Bourdais | Toro Rosso-Ferrari | 24 | Spun off | 18 | |
Bỏ cuộc | 8 | Kazuki Nakajima | Williams-Toyota | 0 | Tai nạn | 16 | |
Bỏ cuộc | 21 | Giancarlo Fisichella | Force India-Ferrari | 0 | Tai nạn | 20 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.