From Wikipedia, the free encyclopedia
Phân họ Mèo (Felinae) là một phân họ của Họ Mèo bao gồm những loài mèo có thể làm tiếng rừ rừ nhưng không thể gầm. Hầu hết các loài trong phân bộ này có kích thước nhỏ đến trung bình, mặc dù có một vài loài lớn hơn như báo sư tử và báo săn. Loài tồn tại sớm nhất trong phân họ này được ghi nhận là Felis attica từ thời kỳ cuối của thời Miocene, cách nay 9 triệu năm, ở phía tây Á-Âu.
Phân họ Mèo [1] | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Felidae |
Phân họ (subfamilia) | Felinae |
Khu vực phân bố các loài trong Phân họ Mèo | |
Chi | |
|
|
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.