Remove ads
From Wikipedia, the free encyclopedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2016–17 là mùa giải thứ 61 của giải bóng đá cao nhất Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1956. Lịch thi đấu của mùa giải này được thông báo vào ngày 14 tháng 6 năm 2016.[4]
Mùa giải | 2016–17 |
---|---|
Vô địch | Feyenoord (danh hiệu thứ 15) |
Xuống hạng | NEC Go Ahead Eagles |
Champions League | Feyenoord Ajax |
Europa League | PSV Vitesse FC Utrecht |
Vua phá lưới | Nicolai Jørgensen (21 bàn)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Feyenoord 8–0 Go Ahead Eagles (5 tháng 4 năm 2017) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Groningen 0–5 Feyenoord (7 tháng 8 năm 2016) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Feyenoord 8–0 Go Ahead Eagles (5 tháng 4 năm 2017) Twente 3–5 Groningen (15 tháng 5 năm 2017) |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận[2] Feyenoord |
Chuỗi bất bại dài nhất | 17 trận[2] PSV |
Chuỗi không thắng dài nhất | 12 trận[2] Excelsior |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận[2] NEC |
Trận có nhiều khán giả nhất | 51.998[3] Ajax 1–1 PSV (18 tháng 12 năm 2016) |
Trận có ít khán giả nhất | 3.200[3] Excelsior 2–0 Groningen (13 tháng 8 năm 2016) |
Tổng số khán giả | 5.841.335[3] |
Số khán giả trung bình | 19.089[3] |
← 2015–16 2017–18 → |
Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2015–16, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2015–16.
Sparta Rotterdam, đội vô địch của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2015–16, trở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan sau 6 mùa giải ở Giải hạng nhất, trong khi đội thắng cuộc play-off Go Ahead Eagles trở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia chỉ sau 1 mùa giải. Họ thay thế cho các đội xuống hạng Cambuur và De Graafschap.
Vì vấn đề tài chính, KNVB ban đầu đã lấy giấy phép của FC Twente, khiến đội bóng phải xuống chơi tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2016-17. Tuy nhiên, FC Twente kháng án thành công và được cho phép ở lại giải đấu.[5]
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Netherlands Rotterdam", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Netherlands Rotterdam", và "Bản mẫu:Location map Netherlands Rotterdam" đều không tồn tại.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Kyocera | 15.000 |
Ajax | Amsterdam | Amsterdam ArenA | 53.490 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17.023 |
Excelsior | Rotterdam | Stadion Woudestein | 4.400 |
Feyenoord | Rotterdam | De Kuip | 51.177 |
Go Ahead Eagles | Deventer | Adelaarshorst | 10.400 |
Groningen | Groningen | Sân vận động Noordlease | 22.550 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26.100 |
Heracles Almelo | Almelo | Sân vận động Polman | 13.500 |
NEC | Nijmegen | Sân vận động Goffert | 12.500 |
PEC Zwolle | Zwolle | Sân vận động MAC³PARK | 13.250 |
PSV | Eindhoven | Sân vận động Philips | 36.500 |
Roda JC | Kerkrade | Sân vận động Parkstad Limburg | 19.979 |
Sparta Rotterdam | Rotterdam | Het Kasteel | 11.026 |
Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.205 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23.750 |
Vitesse | Arnhem | GelreDome | 25.500 |
Willem II | Tilburg | Sân vận động Koning Willem II | 14.500 |
Ghi chú: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | Alfons Groenendijk | Erreà | Basic-Fit Fitness |
Ajax | Peter Bosz | Adidas | Ziggo |
AZ | John van den Brom | Under Armour | AFAS Software |
Excelsior | Mitchell van der Gaag | Quick | DSW Zorgverzekeraar |
Feyenoord | Giovanni van Bronckhorst | Adidas | Opel |
Go Ahead Eagles | Robert Maaskant | Hummel | Drukwerkdeal.nl |
Groningen | Ernest Faber | Robey | Essent |
Heerenveen | Jurgen Streppel | Jako | GroenLeven |
Heracles | John Stegeman | Acerbis | Asito |
NEC | Ron de Groot | Patrick | EnergieFlex |
PEC Zwolle | Ron Jans | Robey | Molecaten |
PSV | Phillip Cocu | Umbro | Energiedirect.nl |
Roda JC | Yannis Anastasiou | Robey | KLG Europe |
Sparta Rotterdam | Alex Pastoor | Robey | Axidus |
Twente | René Hake | Sondico | Pure Energie |
Utrecht | Erik ten Hag | Hummel | Zorg van de zaak |
Vitesse | Henk Fraser | Macron | Truphone |
Willem II | Erwin van de Looi | Robey | Tricorp |
Đội bóng | Huấn luyện viên đến | Hình thức đi | Ngày trống ghế | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Groningen | Erwin van de Looi | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2016[6] | Pre-season | Ernest Faber | 1 tháng 7 năm 2016[7] |
NEC | Ernest Faber | Được ký hợp đồng bởi Groningen | 1 tháng 7 năm 2016 | Peter Hyballa | 1 tháng 7 năm 2016[8] | |
Heerenveen | Foppe de Haan | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2016[9] | Jurgen Streppel | 1 tháng 7 năm 2016[10] | |
Willem II | Jurgen Streppel | Được ký hợp đồng bởi Heerenveen | 1 tháng 7 năm 2016 | Erwin van de Looi | 1 tháng 7 năm 2016 | |
Vitesse | Rob Maas | Từ chức | 1 tháng 7 năm 2016[11] | Henk Fraser | 1 tháng 7 năm 2016[12] | |
Roda JC | Darije Kalezić | Sa thải | 1 tháng 7 năm 2016[13] | Yannis Anastasiou | 1 tháng 7 năm 2016[14] | |
Ajax | Frank de Boer | Từ chức | 1 tháng 7 năm 2016[15] | Peter Bosz | 1 tháng 7 năm 2016[16] | |
Excelsior | Alfons Groenendijk | Thỏa thuận đôi bên | 1 tháng 7 năm 2016[17] | Mitchell van der Gaag | 1 tháng 7 năm 2016[18] | |
ADO Den Haag | Henk Fraser | Được ký hợp đồng bởi Vitesse | 1 tháng 7 năm 2016 | Željko Petrović | 1 tháng 7 năm 2016[19] | |
ADO Den Haag | Željko Petrović | Thỏa thuận đôi bên | 7 tháng 2 năm 2017[20] | 16th | Alfons Groenendijk | 8 tháng 2 năm 2017[21] |
Go Ahead Eagles | Hans de Koning | Sa thải | 22 tháng 3 năm 2017[22] | 18th | Robert Maaskant | 25 tháng 3 năm 2017[23] |
NEC | Peter Hyballa | Sa thải | 24 tháng 4 năm 2017[24] | 17th | Ron de Groot | 25 tháng 4 năm 2017 |
Roda JC | Yannis Anastasiou | Sa thải | 23 tháng 5 năm 2017[25] | 17th | Huub Stevens | 23 tháng 5 năm 2017[25] |
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2016–17 table
Bảng liệt kê thứ hạng của các đội bóng sau khi hoàn tất mỗi vòng đấu.
Bản mẫu:Fb rbr pos header2 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14 |} Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Leader and UEFA Champions League 2017–18 group stage | |
Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2017–18 | |
Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2017–18 | |
Play-off giải đấu châu Âu | |
Play-off xuống hạng | |
Xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2017–18 |
Nhà \ Khách | ADO | AJX | AZ | EXC | FEY | GAE | GRO | HRV | HRC | NEC | PEC | PSV | RJC | SPA | TWE | UTR | VIT | WIL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ADO Den Haag | — | 0–2 | 0–1 | 4–1 | 0–1 | 3–0 | 4–3 | 0–3 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 1–1 | 4–1 | 1–0 | 1–1 | 0–2 | 0–2 | 1–0 |
Ajax | 3–0 | — | 4–1 | 1–0 | 2–1 | 4–0 | 2–0 | 5–1 | 4–1 | 5–0 | 5–1 | 1–1 | 2–2 | 2–0 | 3–0 | 3–2 | 1–0 | 1–2 |
AZ | 4–0 | 2–2 | — | 1–1 | 0–4 | 2–2 | 0–0 | 2–2 | 5–1 | 2–0 | 1–1 | 2–4 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 2–3 | 2–2 | 2–0 |
Excelsior | 1–2 | 1–1 | 3–3 | — | 3–0 | 1–1 | 2–0 | 4–1 | 3–1 | 2–2 | 0–2 | 1–3 | 0–1 | 3–2 | 1–1 | 1–3 | 1–0 | 0–2 |
Feyenoord | 3–1 | 1–1 | 5–2 | 4–1 | — | 8–0 | 2–0 | 2–2 | 3–1 | 4–0 | 3–0 | 2–1 | 5–0 | 6–1 | 2–0 | 2–0 | 3–1 | 1–0 |
Go Ahead Eagles | 3–1 | 0–3 | 1–3 | 3–0 | 1–0 | — | 2–3 | 1–3 | 1–4 | 2–2 | 1–3 | 1–3 | 2–0 | 1–3 | 0–2 | 0–1 | 1–3 | 0–1 |
Groningen | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 0–5 | 1–1 | — | 0–3 | 0–0 | 2–0 | 5–1 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 3–4 | 2–3 | 1–1 | 1–1 |
Heerenveen | 2–0 | 0–1 | 1–2 | 2–1 | 1–2 | 2–2 | 0–0 | — | 3–1 | 0–2 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | 3–0 | 3–1 | 2–2 | 1–1 | 1–0 |
Heracles Almelo | 4–0 | 0–2 | 1–2 | 4–0 | 0–1 | 2–1 | 1–4 | 4–1 | — | 2–0 | 3–0 | 1–2 | 2–2 | 2–2 | 1–1 | 2–1 | 0–1 | 3–1 |
NEC | 3–0 | 1–5 | 2–1 | 0–1 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 3–1 | — | 1–1 | 0–4 | 2–0 | 0–1 | 3–2 | 0–3 | 1–1 | 0–0 |
PEC Zwolle | 2–1 | 1–3 | 0–2 | 1–1 | 2–2 | 3–1 | 0–4 | 2–1 | 1–2 | 2–0 | — | 0–4 | 0–0 | 0–3 | 1–2 | 1–1 | 3–1 | 0–0 |
PSV Eindhoven | 3–1 | 1–0 | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | 4–3 | 1–1 | 3–1 | 4–1 | — | 4–0 | 1–0 | 1–1 | 3–0 | 1–0 | 5–0 |
Roda JC Kerkrade | 1–1 | 0–2 | 1–1 | 4–0 | 0–2 | 1–0 | 3–1 | 0–3 | 1–1 | 0–1 | 2–1 | 0–0 | — | 3–1 | 0–3 | 0–0 | 0–1 | 1–0 |
Sparta Rotterdam | 0–1 | 1–3 | 1–1 | 2–3 | 1–0 | 1–0 | 2–2 | 3–1 | 3–1 | 2–0 | 2–3 | 0–2 | 2–2 | — | 1–0 | 1–2 | 0–1 | 2–2 |
Twente | 4–1 | 1–0 | 1–2 | 1–2 | 0–2 | 1–2 | 3–5 | 1–0 | 1–0 | 3–0 | 2–2 | 2–2 | 0–0 | 3–1 | — | 1–1 | 2–1 | 2–1 |
Utrecht | 1–1 | 0–1 | 1–2 | 2–1 | 3–3 | 3–0 | 1–5 | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 3–1 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | 3–0 | — | 1–0 | 2–0 |
Vitesse | 1–2 | 0–1 | 2–1 | 2–2 | 0–2 | 2–0 | 2–1 | 4–2 | 1–2 | 2–1 | 3–1 | 0–2 | 3–0 | 5–0 | 3–1 | 1–1 | — | 0–2 |
Willem II | 1–2 | 1–3 | 1–1 | 1–1 | 0–2 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 1–3 | 0–1 | 2–0 | 0–0 | 0–0 | 3–2 | 0–0 | 0–1 | 1–4 | — |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[1] |
---|---|---|---|
1 | Nicolai Jørgensen | Feyenoord | 21 |
2 | Reza Ghoochannejhad | Heerenveen | 20 |
Ricky van Wolfswinkel | Vitesse | ||
4 | Samuel Armenteros | Heracles | 19 |
5 | Enes Ünal | Twente | 18 |
6 | Mimoun Mahi | Groningen | 17 |
7 | Kasper Dolberg | Ajax | 16 |
8 | Davy Klaassen | Ajax | 14 |
Jens Toornstra | Feyenoord | ||
10 | Sébastien Haller | Utrecht | 13 |
Wout Weghorst | AZ | ||
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Thời gian |
---|---|---|---|---|
Eljero Elia | Feyenoord | Groningen | 5–0 | 7 tháng 8 năm 2016 |
Enes Ünal | Twente | Groningen | 4–3 | 21 tháng 8 năm 2016 |
Kasper Dolberg | Ajax | NEC | 5–0 | 20 tháng 11 năm 2016 |
Reza Ghoochannejhad | Heerenveen | PSV | 3–4 | 22 tháng 1 năm 2017 |
Nicolai Jørgensen | Feyenoord | AZ | 5–2 | 12 tháng 3 năm 2017 |
Jens Toornstra | Feyenoord | Go Ahead Eagles | 8–0 | 5 tháng 4 năm 2017 |
Ricky van Wolfswinkel | Vitesse | Heerenveen | 4–2 | 8 tháng 4 năm 2017 |
Dirk Kuyt | Feyenoord | Heracles | 3–1 | 14 tháng 5 năm 2017 |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo[1] |
---|---|---|---|
1 | Hakim Ziyech | Twente / Ajax | 12 |
2 | Nicolai Jørgensen | Feyenoord | 11 |
Sam Larsson | Heerenveen | ||
4 | Milot Rashica | Vitesse | 10 |
5 | Andrés Guardado | PSV | 9 |
Davy Klaassen | Ajax | ||
Jens Toornstra | Feyenoord | ||
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới[1] |
---|---|---|---|
1 | Brad Jones | Feyenoord | 17 |
2 | André Onana | Ajax | 15 |
3 | Jeroen Zoet | PSV | 14 |
4 | David Jensen | Utrecht | 10 |
Kostas Lamprou | Willem II | ||
Bốn đội thi đấu để tranh một suất tham dự Vòng loại thứ hai UEFA Europa League 2017–18.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
Groningen | 1 | 1 | 2 | |||||||
AZ | 4 | 4 | 8 | |||||||
AZ | 3 | 0 | 3 | |||||||
Utrecht (p) | 0 | 3 | 3 | |||||||
Heerenveen | 1 | 1 | 2 | |||||||
Utrecht | 3 | 2 | 5 | |||||||
Mười đội bóng, hai đội (NEC và Roda JC, là các đội bóng thứ 16 và 17) từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan và tám đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan, thi đấu để tranh 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2017–18, 8 đội bóng còn lại thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2017–18.
Vòng Một | Vòng Hai | Vòng Ba | ||||||||||||||
MVV | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
Cambuur | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
MVV | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||
Roda JC | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
Helmond Sport | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
Roda JC | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
Helmond Sport | 4 | 2 | 6 | |||||||||||||
Almere City | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||
Volendam | 2 | 0 | 2 | |||||||||||||
NAC | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||
NAC | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||
NEC | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
Emmen | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||
NEC | 3 | 1 | 4 | |||||||||||||
RKC | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
Emmen | 5 | 0 | 5 | |||||||||||||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.