Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đôi nam giải Úc Mở rộng.

NămVô địchHạng nhìTỷ số
1905Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Randolph Lycett
Úc Tom Tachell
Úc Edgar T. Barnard
Úc Basil Spence
11-9 8-6 1-6 4-6 6-1
1906Úc Rodney Heath
Úc Tony Wilding
Úc Harry Parker
Úc Cecil Cleve Cox
6-2 6-4 6-2
1907Úc Bill Gregg
Úc Harry Parker
Úc Horrie Rice
Úc George Wright
6-2 3-6 6-2 6-2
1908Hoa Kỳ Fred Alexander
Úc Alfred Dunlop
New Zealand Granville G. Sharp
New Zealand Tony Wilding
6-3 6-2 6-1
1909Úc J. P. Keane
Úc Ernie Parker
New Zealand Tom Crooks
New Zealand Tony Wilding
1-6 6-1 6-1 9-7
1910Úc Ashley Campbell
Úc Horace Rice
Úc Rodney Heath
Úc John L. Odea
6-3 6-3 6-2
1911Úc Rodney Heath
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Randolph Lycett
Úc J.J. Addison
Úc Norman Brookes
6-2 7-5 6-0
1912Ireland James Cecil Parke
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charles Dixon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alfred Beamish
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe
6-4 6-4 6-2
1913Úc Ernie Parker
Úc Alf Hedeman
Úc Harry Parker
Úc Ray Taylor
8-6 4-6 6-4 6-4
1914Úc Ashley Campbell
Úc Gerald Patterson
Úc Rodney Heath
Úc Arthur O'Hara Wood
7-5 3-6 6-3 6-3
1915Úc Clarence V. Todd
Úc Horace Rice
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gordon Lowe
Úc Bert St. John
8-6 6-4 7-9 6-3
1916-1918Không tổ chức Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
1919Úc Pat O'Hara Wood
Úc Ron Thomas
Úc James Anderson
Úc Arthur Lowe
7-5 6-1 7-9 3-6 6-3
1920Úc Pat O'Hara Wood
Úc Ron Thomas
Úc Horrie Rice
Úc Ray Taylor
6-1 6-0 7-5
1921Úc Rhys Gemmell
Úc Sydney H. Eaton
Úc N. Brearley
Úc Edward Stokes
7-5 6-3 6-3
1922Úc John Hawkes
Úc Gerald Patterson
Úc James Anderson
Úc Norman Peach
8-10 6-0 6-0 7-5
1923Úc Pat O'Hara Wood
Úc Bert St. John
Úc Dudley Bullough
Úc Horrie Rice
6-4 6-3 3-6 6-0
1924Úc James Anderson
Úc Norman Brookes
Úc Gerald Patterson
Úc Pat O'Hara Wood
6-2 6-4 6-3
1925Úc Pat O'Hara Wood
Úc Gerald Patterson
Úc James Anderson
Úc Fred Kalms
6-4 8-6 7-5
1926Úc John Hawkes
Úc Gerald Patterson
Úc James Anderson
Úc Pat O'Hara Wood
6-1 6-4 6-2
1927Úc John Hawkes
Úc Gerald Patterson
Úc Pat O'Hara Wood
Úc Ian McInness
8-6 6-2 6-1
1928Pháp Jean Borotra
Pháp Jacques Brugnon
Úc Jim Willard
Úc Gar Moon
6-2 4-6 6-4 6-4
1929Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
Úc Jack Cummings
Úc Gar Moon
6-1 6-8 4-6 6-1 6-3
1930Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
Úc Jack Hawkes
Úc Tim Fitchett
8-6 6-1 2-6 6-3
1931Úc Charles Donohoe
Úc Ray Dunlop
Úc Jack Crawford
Úc Harry Hopman
8-6 6-2 5-7 7-9 6-4
1932Úc Jack Crawford
Úc Gar Moon
Úc Harry Hopman
Úc Gerald Patterson
12-10 6-3 4-6 6-4
1933Úc Keith Gledhill
Hoa Kỳ Ellsworth Vines
Úc Jack Crawford
Úc Gar Moon
6-4 10-8 6-2
1934Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland George Hughes
Úc Adrian Quist
Úc Don Turnbull
6-8 6-3 6-4 3-6 6-3
1935Úc Jack Crawford
Úc Vivian Mcgrath
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pat Hughes
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
6-4 8-6 6-2
1936Úc Adrian Quist
Úc Don Turnbull
Úc Jack Crawford
Úc Viv McGath
6-8 8-2 6-1 3-6 6-2
1937Úc Adrian Quist
Úc Don Turnbull
Úc John Bromwich
Úc Jack Harper
6-2 9-7 1-6 6-8 6-4
1938Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Đức Gottfried von Cramm
Đức Henner Henkel
7-5 6-4 6-0
1939Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Don Turnbull
Úc Colin Long
6-4 7-5 6-2
1940Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Jack Crawford
Úc Viv McGrath
6-3 7-5 6-1
1941-1945Không tổ chức do Chiến tranh thế giới lần thứ hai
1946Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Max Newcombe
Úc Len Schwartz
6-3 6-1 9-7
1947Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Frank Sedgman
Úc George Worthington
6-1 6-3 6-1
1948Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Frank Sedgman
Úc Colin Long
1-6 6-8 9-7 6-3 8-6
1949Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Úc Geoff Brown
Úc Bill Sidwell
1-6 7-5 6-2 6-3
1950Úc Adrian Quist
Úc John Bromwich
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess
Ai Cập Jaroslav Drobny
6-3 5-7 4-6 6-3 8-6
1951Úc Frank Sedgman
Úc Ken McGregor
Úc John Bromwich
Úc Adrian Quist
11-9 2-6 6-3 4-6 6-3
1952Úc Frank Sedgman
Úc Ken McGregor
Úc Don Candy
Úc Merv Rose
6-4 7-5 6-3
1953Úc Ken Rosewall
Úc Lew Hoad
Úc Don Candy
Úc Merv Rose
9-11 6-4 10-8 6-4
1954Úc Mervyn Rose
Úc Rex Hartwig
Úc Neale Fraser
Úc Clive Wilderspin
6-3 6-4 6-2
1955Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Tony Trabert
Úc Lew Hoad
Úc Ken Rosewall
6-3 6-2 2-6 3-6 6-1
1956Úc Ken Rosewall
Úc Lew Hoad
Úc Don Candy
Úc Merv Rose
10-8 13-11 6-4
1957Úc Lew Hoad
Úc Neale Fraser
Úc Mal Anderson
Úc Ashley Cooper
6-3 8-6 6-4
1958Úc Ashley Cooper
Úc Neale Fraser
Úc Roy Emerson
Úc Bob Mark
7-5 6-8 3-6 6-3 7-5
1959Úc Rod Laver
Úc Robert Mark
Úc Don Candy
Úc Bob Howe
9-7 6-4 6-2
1960Úc Rod Laver
Úc Robert Mark
Úc Roy Emerson
Úc Neale Fraser
1-6 6-2 6-4 6-4
1961Úc Rod Laver
Úc Robert Mark
Úc Roy Emerson
Úc Marty Mulligan
6-3 7-5 3-6 9-11 6-2
1962Úc Roy Emerson
Úc Neale Fraser
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Fred Stolle
4-6 4-6 6-1 6-4 11-9
1963Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Fred Stolle
Úc Ken Fletcher
Úc John Newcombe
6-2 3-6 6-3 3-6 6-3
1964Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Úc Fred Stolle
Úc Roy Emerson
Úc Ken Fletcher
6-4 7-5 3-6 4-6 14-12
1965Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
Úc Roy Emerson
Úc Fred Stolle
3-6 4-6 13-11 6-3 6-4
1966Úc Roy Emerson
Úc Fred Stolle
Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
7-9 6-3 6-8 14-12 12-10
1967Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
Úc Bill Bowrey
Úc Owen Davidson
3-6 6-3 7-5 6-8 8-6
1968Úc Dick Crealy
Úc Allan Stone
Úc Terry Addison
Úc Ray Keldie
10-8 6-4 6-3
1969Úc Rod Laver
Úc Roy Emerson
Úc Ken Rosewall
Úc Fred Stolle
6-4 6-4
1970Hoa Kỳ Bob Lutz
Hoa Kỳ Stan Smith
Úc John Alexander
Úc Phil Dent
8-6 6-3 6-4
1971Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
6-2 7-6
1972Úc Ken Rosewall
Úc Owen Davidson
Úc Ross Case
Úc Geoff Masters
3-6 7-6 6-2
1973Úc John Newcombe
Úc Mal Anderson
Úc John Alexander
Úc Phil Dent
6-3 6-4 7-6
1974Úc Ross Case
Úc Geoff Masters
Úc Syd Ball
Úc Bob Giltinan
6-7 6-3 6-4
1975Úc John Alexander
Úc Phil Dent
Úc Bob Carmichael
Úc Allan Stone
6-3 7-6
1976Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
Úc Ross Case
Úc Geoff Masters
7-6 6-4
1977 Hoa Kỳ Arthur Ashe (tháng 1)
Úc Tony Roche
Hoa Kỳ Charlie Pasarell
Hoa Kỳ Erik van Dillen
6-4 6-4
Úc Ray Ruffels (tháng 12)
Úc Allan Stone
Úc John Alexander
Úc Phil Dent
7-6 7-6
1978Ba Lan Wojtek Fibak
Úc Kim Warwick
Úc Paul Kronk
Úc Cliff Letcher
7-6 7-5
1979Úc Peter McNamara
Úc Paul McNamee
Úc Paul Kronk
Úc Cliff Letcher
7-6 6-2
1980Úc Mark Edmondson
Úc Kim Warwick
Úc Peter McNamara
Úc Paul McNamee
7-5 6-4
1981Úc Mark Edmondson
Úc Kim Warwick
Hoa Kỳ Hank Pfister
Hoa Kỳ John Sadri
6-3 6-7 6-3
1982Úc John Alexander
Úc John Fitzgerald
Hoa Kỳ Andy Andrews
Hoa Kỳ John Sadri
6-4 7-6
1983Úc Mark Edmondson
Úc Paul McNamee
Hoa Kỳ Steve Denton
Hoa Kỳ Sherwood Stewart
6-3 7-6
1984Úc Mark Edmondson
Hoa Kỳ Sherwood Stewart
Thụy Điển Joakim Nyström
Thụy Điển Mats Wilander
6-2 6-2 7-5
1985Hoa Kỳ Paul Annacone
Cộng hòa Nam Phi Christo Van Rensburg
Úc Mark Edmondson
Úc Kim Warwick
3-6 7-6 6-4 6-4
1986Không tổ chức vì đổi lịch
1987Thụy Điển Stefan Edberg
Thụy Điển Anders Jarryd
Úc Peter Doohan
Úc Laurie Warder
6-4 6-4 7-6
1988Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jim Pugh
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jeremy Bates
Thụy Điển Peter Lundgren
6-3 6-2 6-3
1989Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jim Pugh
Úc Darren Cahill
Úc Mark Kratzmann
6-4 6-4 6-4
1990Cộng hòa Nam Phi Pieter Aldrich
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
Canada Grant Connell
Canada Glenn Michibata
6-4 4-6 6-1 6-4
1991Hoa Kỳ Scott Davis
Hoa Kỳ David Pate
Hoa Kỳ Patrick McEnroe
Hoa Kỳ David Wheaton
6-7 7-6 6-3 7-5
1992Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Hoa Kỳ Kelly Jones
Hoa Kỳ Rick Leach
6-4 6-3 6-4
1993Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
Úc Laurie Warder
Úc John Fitzgerald
Thụy Điển Anders Jarryd
6-4 6-3 6-4
1994Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
Zimbabwe Byron Black
Hoa Kỳ Jonathan Stark
6-7 6-3 6-4 6-3
1995Hoa Kỳ Jared Palmer
Hoa Kỳ Richey Reneberg
Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
6-3 3-6 6-3 6-2
1996Thụy Điển Stefan Edberg
Cộng hòa Séc Petr Korda
Canada Sebastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
7-5 7-5 4-6 6-1
1997Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Canada Sebastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
4-6 7-5 7-5 6-3
1998Thụy Điển Jonas Björkman
Hà Lan Jacco Eltingh
Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
6-2 5-7 2-6 6-4 6-3
1999Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Patrick Rafter
Ấn Độ Leander Paes
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
6-3 4-6 6-4 6-7(10) 6-4
2000Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hoa Kỳ Rick Leach
Zimbabwe Wayne Black
Úc Andrew Kratzmann
6-4 3-6 6-3 3-6 18-16
2001Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
Zimbabwe Byron Black
Đức David Prinosil
6-1 5-7 6-4 6-4
2002Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
Pháp Fabrice Santoro
Pháp Michael Llodra
7-6(4) 6-3
2003Pháp Fabrice Santoro
Pháp Michael Llodra
Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
6-4 3-6 6-3
2004Pháp Fabrice Santoro
Pháp Michael Llodra
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
77-64 6-3
2005Zimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6-4 6-4
2006Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Cộng hòa Séc Martin Damm
Ấn Độ Leander Paes
4-6 6-3 6-4
2007Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Thụy Điển Jonas Bjorkman
Belarus Max Mirnyi
7-5, 7-5
2008Israel Jonathan Erlich
Israel Andy Ram
Pháp Arnaud Clément
Pháp Michaël Llodra
7-5, 7-64
2009Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Bahamas Mark Knowles
2–6, 7–5, 6–0
2010Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Canada Daniel Nestor
Serbia Nenad Zimonjić
63, 67(5), 63
2011Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
63, 64
2012Ấn Độ Leander Paes
Cộng hòa Séc Radek Stepanek
Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Bob Bryan
7–61, 6–2
2013Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Hà Lan Robin Haase
Hà Lan Igor Sijsling
6–3, 6–4
2014Ba Lan Łukasz Kubot
Thụy Điển Robert Lindstedt
Hoa Kỳ Eric Butorac
Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
6–3, 6–3
2015Ý Simone Bolelli
Ý Fabio Fognini
Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
6–4, 6–4
2016Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
Canada Daniel Nestor
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
2–6, 6–4, 7–5
2017Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
7–5, 7–5
2018 Áo Oliver Marach

Croatia Mate Pavić

Colombia Juan Sebastián Cabal

Colombia Robert Farah

6–4, 6–4
2019 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
6–4, 7–6(7–1)
2020 Hoa Kỳ Rajeev Ram

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury

Úc Max Purcell

Úc Luke Saville

6–4, 6–2

Xem thêm

Tham khảo

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.