Danh sách các hành tinh của Hệ Mặt Trời sắp xếp theo trình tự các số đo[1]:

Thêm thông tin Tên, Bán trục lớn ...
TênBán trục
lớn
Bán
kính
DT bề
mặt
Thể
tích
Khối
lượng
KL
riêng
Gia
tốc

VT2
CK
TQ
CK
Tốc
độ
Tâm
sai
ĐN

[2]
ĐN
trục
Tbm
Số vệ
tinh
Vành đai
Đơn vị109 km103 km109 km²1012 km³1024 kgg/cm³m/s2km/sngàynămkm/sđộđộĐộ K
Sao Thủy[3][4]0,0582,4400,0750,0610,3305,4273,704,2558,6460,24147,870,2067,00,014400không
Sao Kim[5][6]0,1086,0520,460,9284,8695,2438,8710,36243,6860,61535,020,0073,392,647300không
Trái Đất[7][8]0,1506,3780,511,0835,9745,5159,7811,190,997129,780,0161,5823,442871không
Sao Hỏa[9][10]0,2283,4020,1450,1640,6423,9343,695,031,0261,88124,080,0931,8525,192102không
Sao Mộc[11][12]0,77871,49261,41,33818991,32623,1259,540,41411,8713,050,0481,303,1315280[13]
Sao Thổ[14][15]1,42760,26842,7746568,460,6878,9635,490,44429,459,640,0542,4926,7313483
Sao Thiên Vương[16][17]2,87125,5598,08468,3486,8321,3188,6921,290,71884,026,7950,0470,7797,776827
Sao Hải Vương[18][19]4,49824,7647,61962,526102,431,6381123,50,671164,895,4320,0091,7728,325313
Đóng

Sao

Mặt trời là một sao dãy chính loại G. Nó chiếm gần 99,9% khối lượng trong hệ Mặt Trời.[20]

Mặt Trời[21][22]
Ký hiệu (hình)[q]
Ký hiệu (Unicode)[q]
Năm khám phá Thời tiền sử
Khoảng cách trung bình
từ Trung tâm Ngân Hà
km
năm ánh sáng
~2,5×1017
~26.000
Bán kính trung bình km
:E[f]
695.508
109,3
Diện tích bề mặt km²
:E[f]
6,0877×1012
11.990
Thể tích km³
:E[f]
1,4122×1018
1.300.000
Khối lượng kg
:E[f]
1,9855×1030
332.978,9
Tham số hấp dẫn m3/s2 1,327×1020
Khối lượng riêng g/cm³ 1,409
Lực hấp dẫn xích đạo m/s2 274,0
Vận tốc thoát ly km/s 617,7
Chu kỳ quay quanh trục ngày[g] 25,38
Chu kỳ quỹ đạo
quanh Trung tâm Ngân Hà[23]
triệu năm 225–250
Tốc độ quỹ đạo trung bình[23] km/s ~220
Độ nghiêng trục[i]
so với mặt phẳng hoàng đạo
độ 7,25
Độ nghiêng trục[i]
so với mặt phẳng thiên hà
độ 67,23
Nhiệt độ bề mặt trung bình K 5,778
Nhiệt độ nhật miện trung bình[24] K 1–2×106
Thành phần quang quyển H, He, O, C, Fe, S

Hành tinh

Thêm thông tin Từ khóa ...
Đóng
  * Sao Thủy
[25][26][27]
* Sao Kim
[28][29][27]
* Trái Đất
[30][31][27]
* Sao Hỏa
[32][33][27]
° Sao Mộc
[34][35][27]
° Sao Thổ
[36][37][27]
Sao Thiên Vương
[38][39]
Sao Hải Vương
[40][41][27]
  Thumb Thumb Thumb Thumb Thumb Thumb Thumb Thumb
Ký hiệu (hình)[q] hoặc
Ký hiệu (Unicode)[q] 🜨 ⛢ hoặc ♅
Năm khám phá Thời tiền sử Thời tiền sử Thời tiền sử Thời tiền sử Thời tiền sử Thời tiền sử 1781 1846
Khoảng cách trung bình
từ Mặt Trời
km
AU
57.909.175
0,38709893
108.208.930
0,72333199
149.597.890
1,00000011
227.936.640
1,52366231
778.412.010
5,20336301
1.426.725.400
9,53707032
2.870.972.200
19,19126393
4.498.252.900
30,06896348
Bán kính xích đạo km
:E[f]
2.440,53
0,3826
6.051,8
0,9488
6.378,1366
1
3.396,19
0,53247
71.492
11,209
60.268
9,449
25.559
4,007
24.764
3,883
Diện tích bề mặt km²
:E[f]
75.000.000
0,1471
460.000.000
0,9020
510.000.000
1
140.000.000
0,2745
64.000.000.000
125,5
44.000.000.000
86,27
8.100.000.000
15,88
7.700.000.000
15,10
Thể tích km³
:E[f]
6,083×1010
0,056
9,28×1011
0,857
1,083×1012
1
1,6318×1011
0,151
1,431×1015
1.321,3
8,27×1014
763,62
6,834×1013
63,102
6,254×1013
57,747
Khối lượng kg
:E[f]
3,302×1023
0,055
4,8690×1024
0,815
5,972×1024
1
6,4191×1023
0,107
1,8987×1027
318
5,6851×1026
95
8,6849×1025
14,5
1,0244×1026
17
Tham số hấp dẫn m³/s2 2,203×1013 3,249×1014 3,986×1014 4,283×1013 1,267×1017 3,793×1016 5,794×1015 6,837×1015
Khối lượng riêng g/cm³ 5,43 5,24 5,52 3,940 1,33 0,70 1,30 1,76
Lực hấp dẫn xích đạo m/s2 3,70 8,87 9,8 3,71 24,79 10,44 8,87 11,15
Vận tốc thoát ly km/s 4,25 10,36 11,18 5,02 59,54 35,49 21,29 23,71
Chu kỳ quay quanh trục[g] ngày 58,646225 243,0187 0,99726968 1,02595675 0,41354 0,44401 0,71833 0,67125
Chu kỳ quỹ đạo[g] ngày
năm
87,969
0,2408467
224,701
0,61519726
365,256363
1,0000174
686,971
1,8808476
4.332,59
11,862615
10.759,22
29,447498
30.688,5
84,016846
60.182
164,79132
Tốc độ quỹ đạo trung bình km/s 47,8725 35,0214 29,7859 24,1309 13,0697 9,6724 6,8352 5,4778
Độ lệch tâm 0,20563069 0,00677323 0,01671022 0,09341233 0,04839266 0,05415060 0,04716771 0,00858587
Độ nghiêng[f] độ 7,00 3,39 0[30] 1,85 1,31 2,48 0,76 1,77
Độ nghiêng trục[i] độ 0,0 177,3[h] 23,44 25,19 3,12 26,73 97,86[h] 28,32
Nhiệt độ bề mặt trung bình K 440–100 730 287 227 152 [j] 134 [j] 76 [j] 73 [j]
Nhiệt độ không khí trung bình[k] K 288 165 135 76 73
Thành phần khí quyển He,  Na+
K+ 
CO2, N2, SO2 N2, O2, Ar, CO2 CO2, N2Ar H2, He H2, He H2, He, CH4 H2, He, CH4
Số vệ tinh đã biết[v] 0 0 1 2 80 83 27 14
Vành đai? Không Không Không Không
Dọn sạch miền lân cận[l][o] 9,1×104 1,35×106 1,7×106 1,8×105 6,25×105 1,9×105 2,9×104 2,4×104

Hành tinh lùn

Các hành tinh lùn trong hệ Mặt Trời được định nghĩa:

Thêm thông tin Thuộc tính quỹ đạo các hành tinh lùn, Tên ...
Thuộc tính quỹ đạo các hành tinh lùn[42]
Tên Hình Vùng
của Hệ Mặt Trời
Bán kính
quỹ đạo
(AU)
Chu kì quỹ đạo
(Năm)
Vận tốc
quỹ đạo
có nghĩa (km/s)
Độ nghiêng
hoàng đạo
(°)
Biến dị
quỹ đạo
Hành tinh tách biệt
Ceres
Ceres
Ceres
Vành đai tiểu hành tinh 2.77 4.60 17.882 10.59 0.080 0.33
Sao Diêm Vương
Diêm Vương Tinh
Diêm Vương Tinh
Vành đai Kuiper 39.48 248.09 4.666 17.14 0.249 0.077
Haumea
Haumea
Haumea
Vành đai Kuiper 43.34 285.4 4.484 28.19 0.189  ?
Makemake
Makemake
Makemake
Vành đai Kuiper 45.79 309.9 4.419 28.96 0.159  ?
Eris
Eris
Eris
Đĩa phân tán 67.67 557 3.436 44.19 0.442 0.10
Đóng
Thêm thông tin Tính chất vật lý các hành tinh, Tên ...
Tính chất vật lý các hành tinh
Tên Đường kính
xích đạo
tương đương
Mặt Trăng
Đường kính
xích đạo
(km)
Khối lượng
tương tự
Mặt Trăng
Khối lượng
(×1021 kg)
Mật độ
(×103g/m³)
Tỷ trọng
bề mặt
(m/s2)
Vận tốc
thoát ly

(km/s)
Độ nghiêng
trục quay
Chu kì
quay

(ngày)
Vệ tinh Nhiệt độ
bề mặt
(theo K)
Áp suất
Ceres[43][44] 28.0% 974.6±3.2 1.3% 0.95 2.08 0.27 0.51 ~3° 0.38 0 167 không
Sao Diêm Vương[45][46] 68.7% 2306±30 17.8% 13.05 2.0 0.58 1.2 119.59° -6.39 5 44 thoáng qua
Haumea[47][48] 33.1% 1150+250
100
5.7% 4.2 ± 0.1 2.63.3 ~0.44 ~0.84 2 32 ± 3  ?
Makemake[47][49] 43.2% 1500+400
200
~5%? ~4? ~2? ~0.5 ~0.8 1 ~30 thoáng qua?
Eris[50][51] 74.8% 2400±100 22.7% 16.7 2.3 ~0.8 1.3 ~0.3 1 42 thoáng qua?
Đóng

Tiểu hành tinh

1 Ceres Sickle variant symbol of Ceres Old planetary symbol of Ceres Variant symbol of Ceres Other sickle variant symbol of Ceres
2 Pallas Old symbol of Pallas
3 Juno Old symbol of Juno
4 Vesta Old symbol of Vesta Modern astrological symbol of Vesta

Chú thích

Unless otherwise cited:[z]

  1. ^ The planetary discriminant for the planets is taken from material published by Stephen Soter.[52] Planetary discriminants for Ceres, Pluto and Eris taken from Soter, 2006. Planetary discriminants of all other bodies calculated from the Kuiper belt mass estimate given by Lorenzo Iorio.[53]
  2. ^ Saturn satellite info taken from NASA Saturnian Satellite Fact Sheet.[54]
  3. ^ With the exception of the Sun and Earth symbols, astronomical symbols are mostly used by astrologers today; although occasional use of the other planet symbols (and Pluto) in astronomical contexts still exists,[55] it is officially discouraged.[56] Astronomical symbols for the Sun, the planets (first symbol for Uranus), and the Moon, as well as the first symbol for Pluto were taken from NASA Solar System Exploration.[57] The other symbols are even rarer in modern astronomy.
    • The symbol for Ceres was taken from material published by James L. Hilton; it was used astronomically when Ceres was thought to be a major planet, and continues to be used today in astrology.[58]
    • The second symbol for Uranus was also taken from there; it is more common in astrology than the first symbol.[58]
    • The symbols for Haumea, Makemake, and Eris appear in a NASA JPL infographic, as does the second symbol for Pluto; they are otherwise mostly astrological symbols.[59]
    • The symbols for Quaoar, Sedna, Orcus, and Gonggong were taken from the astrology progam Astrolog; so far they have only been used in astrology.[60]

    The Moon is the only natural satellite with a standard symbol. Symbols have been proposed for the other natural satellites on this list, but have yet to receive widespread adoption amongst astronomers or astrologers.

    The missing dwarf-planet symbols for Haumea, Makemake, Gonggong, Quaoar and Orcus have been preliminarily accepted for Unicode 16 at code points U+1F77B to 1F77F.[61]
  4. ^ Uranus satellite info taken from NASA Uranian Satellite Fact Sheet.[62]
  5. ^ Radii for plutoid candidates taken from material published by John A. Stansberry[63]
  6. ^ Axial tilts for most satellites assumed to be zero in accordance with the Explanatory Supplement to the Astronomical Almanac: "In the absence of other information, the axis of rotation is assumed to be normal to the mean orbital plane."[64]
  7. ^ Số lượng vệ tinh tự nhiên lấy từ tài liệu do Scott S. Sheppard công bố.[65]

Manual calculations (unless otherwise cited)

  1. ^ Surface area A derived from the radius using , assuming sphericity.
  2. ^ Volume V derived from the radius using , assuming sphericity.
  3. ^ Density derived from the mass divided by the volume.
  4. ^ Surface gravity derived from the mass m, the gravitational constant G and the radius r: Gm/r2.
  5. ^ Escape velocity derived from the mass m, the gravitational constant G and the radius r: (2Gm)/r.
  6. ^ Orbital speed is calculated using the mean orbital radius and the orbital period, assuming a circular orbit.
  7. ^ Assuming a density of 2.0
  8. ^ Calculated using the formula where Teff = 54.8 K at 52 AU, is the geometric albedo, q = 0.8 is the phase integral, and is the distance from the Sun in AU. This formula is a simplified version of that in section 2.2 of Stansberry, 2007,[63] where emissivity and beaming parameter were assumed equal unity, and was replaced with 4 accounting for the difference between circle and sphere. All parameters mentioned above were taken from the same paper.

Individual calculations

  1. ^ Surface area was calculated using the formula for a scalene ellipsoid:
    where is the modular angle, or angular eccentricity; and , are the incomplete elliptic integrals of the first and second kind, respectively. The values 980 km, 759 km, and 498 km were used for a, b, and c respectively.

Chú thích khác

  1. ^ Liên quan đến Trái Đất
  2. ^ Chu kỳ quỹ đạo
  3. ^ Chuyển động nghịch hành
  4. ^ Độ nghiêng của đường xích đạo so với quỹ đạo của nó.
  5. ^ Ở áp suất 1 bar
  6. ^ Ở mực nước biển
  7. ^ The ratio between the mass of the object and those in its immediate neighborhood. Used to distinguish between a planet and a dwarf planet.
  8. ^ This object's rotation is synchronous with its orbital period, meaning that it only ever shows one face to its primary.
  9. ^ Objects' planetary discriminants based on their similar orbits to Eris. Sedna's population is currently too little-known for a planetary discriminant to be determined.
  10. ^ "Unless otherwise cited" means that the information contained in the citation is applicable to an entire line or column of a chart, unless another citation specifically notes otherwise. For example, Titan's mean surface temperature is cited to the reference in its cell; it is not calculated like the temperatures of most of the other satellites here, because it has an atmosphere that makes the formula inapplicable.

Tham khảo

Nguồn tham khảo

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.