Danh sách cầu thủ Chelsea F.C.

bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia

Đây là danh sách những cầu thủ nổi bật của Chelsea Football Club. Thường là bao gồm các cầu thủ thi đấu hơn 100 trận cho câu lạc bộ, những người ít hơn 100 trận nhưng có cống hiến nổi bật, những cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ hoặc những cầu thủ được bình chọn Cầu thủ xuất sắc nhất năm

Giai đoạn thi đấu chỉ tính chơi cho Chelsea.

Số liệu ở đâu bao gồm tất cả các giải đấu và cả lần ra sân từ ghế dự bị.

Với tất cả các cầu thủ Chelsea có bài viết trên Wikipedia, xem Thể loại:Cầu thủ Chelsea F.C..

Danh sách các cầu thủ

(Tính tới 14 tháng 7 năm 2015)

  • Đậm vẫn đang thi đấu cho câu lạc bộ.
Thêm thông tin Tên, Quốc tịch ...
Tên Quốc tịch Vị trí Giai đoạn thi đấu Số lần ra sân Bàn thắng
George Hilsdon AnhTiền đạo cắm1906–1912164107
Jock Cameron ScotlandTiền vệ1907–19131940
Ben Warren AnhTiền vệ1908–19141015
Vivian Woodward AnhTiền đạo1909–191511634
Bob Whittingham AnhTiền đạo cắm1909–191912980
Walter Bettridge AnhTiền vệ1909–19222540
Jim Molyneux AnhThủ môn1910–19232390
Jack Harrow AnhHậu vệ1911–19263335
Harold Halse AnhTrung vệ1913–192111125
Nils Middelboe Đan MạchTiền vệ1913–19211750
Bob McNeil ScotlandTiền đạo1914–192730732
Jack Cock AnhTiền đạo cắm1919–192311153
Harry Wilding AnhTrung vệ1919–192824122
Tommy Meehan AnhTiền vệ1920–19241334
George W. Smith ScotlandHậu vệ cánh1921–19323700
Andy Wilson ScotlandTiền đạo1923–193125362
Jackie Crawford AnhTiền vệ cánh1923–193430827
Harold Miller AnhTiền đạo1923–193936344
Tommy Law ScotlandHậu vệ cánh1925–193931919
Sam Millington AnhThủ môn1926–19322450
Syd Bishop AnhTiền vệ1928–19331096
George Mills AnhTiền đạo cắm1929–1943239123
Hughie Gallacher ScotlandTiền đạo cắm1930–193414481
George Barber AnhHậu vệ1930–19392941
Leonard Allum AnhHậu vệ1932–19391022
Jimmy Argue ScotlandTiền đạo1933–194712535
Dick Spence AnhTiền vệ cánh 1934–195024665
Harry Burgess AnhTiền đạo1935–194515537
Sam Weaver AnhTiền vệ1936–19451254
Len Goulden AnhTiền đạo1945–195011119
John Harris ScotlandTrung vệ1945–195636414
Tommy Walker ScotlandTiền đạo1946–194810424
Sydney Bathgate ScotlandHậu vệ1946–19531470
Ken Armstrong Anh
 New Zealand
Tiền vệ1946–195740230
Bill Robertson ScotlandThủ môn1946–19602150
Bobby Campbell ScotlandTiền vệ cánh 1947–195421340
Roy Bentley AnhTiền đạo cắm1948–1956367150
Stan Willemse AnhHậu vệ trái1949–19562212
Eric Parsons AnhTiền vệ cánh 1950–195617742
Les Stubbs AnhTiền đạo1952–195812335
John McNichol ScotlandTiền đạo1952–195820266
Derek Saunders AnhTiền vệ1953–19592239
Ron Tindall AnhTiền đạo cắm1953–196117469
Peter Sillett AnhHậu vệ phải1953–196228834
Frank Blunstone AnhTiền vệ cánh 1953–196434754
John Sillett AnhHậu vệ cánh1954–19621021
Peter Brabrook AnhTiền đạo1955–196227157
John Mortimore AnhTiền vệ1956–196527910
Jimmy Greaves AnhTiền đạo cắm1957–1961169132
Ken Shellito AnhHậu vệ phải1957–19691232
Barry Bridges AnhTiền đạo1958–196620593
Bobby Tambling AnhTiền đạo1959–1970370202
Peter Bonetti AnhThủ môn1959–19797290
Allan Harris AnhHậu vệ trái1960–1964
1966–1967
1021
Terry Venables AnhTiền vệ1960–196623731
Bert Murray AnhTiền đạo1961–196618344
Ron Harris AnhHậu vệ1961–198079514
Eddie McCreadie ScotlandHậu vệ trái1962–19744105
Peter Houseman AnhTiền vệ1962–197534339
Marvin Hinton AnhTrung vệ1963–19763444
George Graham ScotlandTiền đạo1964–196610246
John Boyle ScotlandTiền vệ1964–197326612
Peter Osgood AnhTiền đạo cắm1964–1974
1978–1979
380150
John Hollins AnhTiền vệ1964–1975
1983–1984
59264
Charlie Cooke ScotlandTiền vệ cánh 1966–1972
1974–1978
37330
Tommy Baldwin AnhTiền vệ1966–197423991
Alan Hudson AnhTiền vệ1968–197418914
David Webb AnhTrung vệ/Hậu vệ phải1968–197429933
Ian Hutchinson AnhTiền đạo cắm1968–197614458
John Dempsey AnhTrung vệ1969–19782077
John Phillips WalesThủ môn1970–19801490
Micky Droy AnhTrung vệ1970–198531319
Ian Britton ScotlandTiền vệ1971–198228934
Chris Garland AnhTiền vệ1971–197511431
Steve Kember AnhTiền vệ1971–197515015
Gary Stanley AnhTiền vệ1971–197912015
Bill Garner AnhTiền đạo cắm1972–197811936
Gary Locke AnhHậu vệ phải1972–19823174
Kenny Swain AnhTiền vệ/Tiền đạo cắm1973–197813229
Steve Wicks AnhTrung vệ1974–1979
1986–1988
1648
Ray Wilkins AnhTiền vệ1973–197919834
David Hay ScotlandTiền vệ1974–19801203
Tommy Langley AnhTiền đạo cắm1974–198015243
Clive Walker AnhTiền vệ cánh 1975–198422465
John Bumstead AnhTiền vệ1976–199140944
Mike Fillery AnhTiền vệ cánh 1978–198318141
Petar Borota Nam TưThủ môn1979–19821140
Gary Chivers AnhTrung vệ1979–19831484
Peter Rhoades-Brown AnhTiền vệ cánh 1979–19841095
Colin Pates AnhTrung vệ1979–198834610
Chris Hutchings AnhHậu vệ trái1980–19831013
Colin Lee AnhTiền đạo cắm1980–198722341
Paul Canoville AnhTiền vệ cánh 1981–198610315
David Speedie ScotlandTiền đạo cắm1982–198720564
Nigel Spackman AnhTiền vệ1983–1987
1992–1996
26714
Eddie Niedzwiecki WalesThủ môn1983–19881750
Pat Nevin ScotlandTiền vệ cánh 1983–198824245
Joe McLaughlin ScotlandTrung vệ1983–19892687
Kerry Dixon AnhTiền đạo cắm1983–1992420193
Micky Hazard AnhTiền vệ1985–19901037
Gordon Durie ScotlandTiền đạo cắm1986–199115363
Tony Dorigo AnhHậu vệ trái1987–199118012
Kevin Wilson Bắc IrelandTiền đạo1987–199219155
Graeme Le Saux AnhHậu vệ trái1987–1993
1997–2003
31216
Steve Clarke ScotlandHậu vệ phải1987–199842110
David Lee AnhTrung vệ1988–199819413
Kevin Hitchcock AnhThủ môn1988–20011350
Ken Monkou Hà LanTrung vệ1989–19921192
Dave Beasant AnhThủ môn1989–19931570
Craig Burley ScotlandTiền vệ1989–199713711
Erland Johnsen Na UyTrung vệ1989–19971831
Andy Townsend IrelandTiền vệ1990–199313819
Frank Sinclair JamaicaTrung vệ1990–199821813
Eddie Newton AnhTiền vệ1990–199921410
Dennis Wise AnhTiền vệ1990–200144576
Andy Myers AnhHậu vệ trái1991–19991062
John Spencer ScotlandTiền đạo cắm1992–199613743
Dmitri Kharine NgaThủ môn1992–19991460
Gavin Peacock AnhTiền vệ1993–199613427
Michael Duberry AnhTrung vệ1993–19991153
Mark Hughes WalesTiền đạo cắm1995–199812339
Dan Petrescu RomâniaHậu vệ phải1995–200020823
Jody Morris AnhTiền vệ1995–20031739
Gianluca Vialli ÝTiền đạo cắm1996–19996840
Frank Leboeuf PhápTrung vệ1996–200120424
Roberto Di Matteo ÝTiền vệ1996–200217526
Gianfranco Zola ÝTiền đạo1996–200331280
Tore André Flo Na UyTiền đạo cắm1997–200016350
Gustavo Poyet UruguayTiền vệ1997–200114549
Ed de Goey Hà LanThủ môn1997–20031790
Celestine Babayaro NigeriaHậu vệ trái1997–20051978
Albert Ferrer Tây Ban NhaHậu vệ phải1998–20031131
Marcel Desailly PhápTrung vệ1998–20042227
Mario Melchiot Hà LanHậu vệ phải1999–20041655
Carlo Cudicini ÝThủ môn1999–20092140
Jesper Grønkjær Đan MạchTiền vệ cánh 2000–200411611
Jimmy Floyd Hasselbaink Hà LanTiền đạo cắm2000–200417787
Eiður Guðjohnsen IcelandTiền đạo cắm2000–200626378
Emmanuel Petit PhápTrung vệ2001–200422517
William Gallas PhápTrung vệ2001–200622514
Frank Lampard AnhTiền vệ2001–2014648211
Damien Duff IrelandTiền vệ cánh 2003–200612519
Geremi CameroonTiền vệ2003–20071084
Claude Makélélé PhápTiền vệ2003–20082172
Wayne Bridge AnhHậu vệ trái2003–20091424
Joe Cole AnhTiền vệ2003–201027839
Arjen Robben Hà LanTiền vệ cánh 2004–200710619
Ricardo Carvalho Bồ Đào NhaTrung vệ2004–201021011
Didier Drogba Bờ Biển NgàTiền đạo cắm2004–2012
2014–2015
381164
Paulo Ferreira Bồ Đào NhaHậu vệ phải2004–20132142
Petr Čech Cộng hòa SécThủ môn2004–20154860
Michael Essien GhanaTiền vệ2005–201425625
Michael Ballack ĐứcTiền vệ2006–201016726
Salomon Kalou Bờ Biển NgàTiền đạo cắm2006–201225460
Ashley Cole AnhHậu vệ trái2006–20143387
Alex BrasilHậu vệ2007–201213310
Florent Malouda PhápTiền vệ2007–201322945
José Bosingwa Bồ Đào NhaHậu vệ2008-20121263
Nicolas Anelka PhápTiền đạo cắm2008–201218159
Fernando Torres Tây Ban NhaTiền đạo cắm2010–201417245
Ramires BrasilTiền vệ2010–201624637
Juan Mata Tây Ban NhaTiền vệ2011–201413533
David Luiz BrasilTrung vệ2011–201414312
John Terry AnhTrung vệ1997–201770366
John Obi Mikel NigeriaTiền vệ2006–20173726
Branislav Ivanović SerbiaHậu vệ phải2008–201736033
Oscar BrasilTiền vệ2012–201618938
Eden Hazard BỉTiền vệ cánh 2012–201920555
Gary Cahill AnhTrung vệ2012–201919617
César Azpilicueta Tây Ban NhaHậu vệ trái2012–20231713
Willian BrasilTiền vệ2013–202014019
Nemanja Matić SerbiaTiền vệ2013–20171085
Diego Costa Tây Ban NhaTiền đạo2014–20177837
Cesc Fàbregas Tây Ban NhaTiền vệ2014–201919822
Kurt Zouma PhápTrung vệ2014–202115110
Ruben Loftus-Cheek AnhTiền vệ2014–202315513
Pedro Tây Ban NhaTiền đạo cánh2015–202020643
Marcos Alonso Tây Ban NhaHậu vệ cánh2016–202221229
N'Golo Kanté PhápTiền vệ2016–202326913
Antonio Rüdiger ĐứcTrung vệ2017–202220312
Mason Mount AnhTiền vệ2017–2023195 33
Callum Hudson-Odoi AnhTiền đạo cắm2017–12616
Olivier Giroud PhápTiền đạo cắm2018–202111939
Ross Barkley AnhTiền vệ2018–202210012
Jorginho ÝTiền vệ2018–202321329
Kepa Arrizabalaga Tây Ban NhaThủ môn2018–1630
Mateo Kovačić CroatiaTiền vệ2018–20232216
Reece James AnhHậu vệ phải2018–14711
Christian Pulisic Hoa KỳTiền đạo cánh2019–202314526
Kai Havertz ĐứcTiền vệ2020–202313932
Édouard Mendy SénégalThủ môn2020–20231050
Thiago Silva BrasilTrung vệ2020–1175
Hakim Ziyech MarocTiền đạo cánh2020–202310714
Đóng

Giải thưởng hàng năm

Cầu thủ xuất sắc nhất năm

Thumb
Eden Hazard đang giữ kỉ lục được bầu là Cầu thủ xuất sắc nhất năm với bốn lần
Thêm thông tin Năm, Người giành giải ...
Năm Người giành giải
1967Anh Peter Bonetti
1968Scotland Charlie Cooke
1969Anh David Webb
1970Anh John Hollins
1971Anh John Hollins
1972Anh David Webb
1973Anh Peter Osgood
1974Anh Gary Locke
1975Scotland Charlie Cooke
1976Anh Ray Wilkins
1977Anh Ray Wilkins
1978Anh Micky Droy
1979Anh Tommy Langley
1980Anh Clive Walker
1981Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Petar Borota
1982Anh Mike Fillery
1983Wales Joey Jones
1984Scotland Pat Nevin
1985Scotland David Speedie
1986Wales Eddie Niedzwiecki
1987Scotland Pat Nevin
1988Anh Tony Dorigo
1989Anh Graham Roberts
 
Năm Người giành giải
1990Hà Lan Ken Monkou
1991Cộng hòa Ireland Andy Townsend
1992Anh Paul Elliott
1993Jamaica Frank Sinclair
1994Scotland Tiền đạo cắmeve Clarke
1995Na Uy Erland Johnsen
1996Hà Lan Ruud Gullit
1997Wales Mark Hughes
1998Anh Dennis Wise
1999Ý Gianfranco Zola
2000Anh Dennis Wise
2001Anh John Terry
2002Ý Carlo Cudicini
2003Ý Gianfranco Zola
2004Anh Frank Lampard
2005Anh Frank Lampard
2006Anh John Terry
2007Ghana Michael Essien
2008Anh Joe Cole
2009Anh Frank Lampard
2010Bờ Biển Ngà Didier Drogba
2011Cộng hòa Séc Petr Čech
2012Tây Ban Nha Juan Mata
 
Năm Người giành giải
2013Tây Ban Nha Juan Mata
2014Bỉ Eden Hazard
2015Bỉ Eden Hazard
2016Brasil Willian
2017Bỉ Eden Hazard
2018Pháp N'Golo Kanté
2019Bỉ Eden Hazard
2020Croatia Mateo Kovačić
2021Anh Mason Mount
2022Anh Mason Mount
2023Brasil Thiago Silva
Đóng

Cầu thủ xuất sắc nhất năm do đồng đội bình chọn

Thêm thông tin Năm, Người giành giải ...
Đóng

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm

Thêm thông tin Năm, Người giành giải ...
Năm Người giành giải
1983Anh Keith Dublin
1984Anh Robert Isaac
1985Anh Gareth Hall
1986Anh Mick Bodley
1987Anh Jason Cundy
1988Scotland Eddie Cunnington
1989----- Không trao giải -----
1990----- Không trao giải -----
1991Anh Andy Myers
1992Anh Zeke Rowe
1993Anh Neil Shipperley
1994Anh Mark Nicholls
1995Cộng hòa Ireland Chris McCann
1996Anh Jody Morris
1997Anh Nick Crittenden
1998Anh John Terry
1999Ý Samuele Dalla Bona
 
Năm Người giành giải
2000Anh Rhys Evans
2001Anh Leon Knight
2002Anh Carlton Cole
2003Đức Robert Huth
2004Đức Robert Huth
2005Đức Robert Huth
2006Pháp Lassana Diarra
2007Nigeria John Obi Mikel
2008Anh Đội trẻ U18
2009Anh Michael Mancienne
2010Anh Đội trẻ U18
2011Anh Josh McEachran
2012Brasil Lucas Piazon
2013Hà Lan Nathan Aké
2014Anh Lewis Baker
2015Pháp Kurt Zouma
2016Anh Ruben Loftus-Cheek
2017Không trao giải
2018Đan Mạch Andreas Christensen
2019Anh Callum Hudson-Odoi
Đóng

Cầu thủ học viện xuất sắc nhất năm

Thêm thông tin Năm, Người giành giải ...
Năm Người giành giải
2015Anh Dominic Solanke
2016Anh Fikayo Tomori
2017Anh Mason Mount
2018Anh Reece James
2019Anh Conor Gallagher
2020Scotland Billy Gilmour
2021Anh Timo Livramento
2022Anh Harvey Vale
2023Anh Lewis Hall
Đóng

Bàn thắng đẹp nhất năm

Đội trưởng

Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.