bài viết danh sách Wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 12/2021) |
Thành phố cấp địa khu Tây Ninh quản lí trực tiếp 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 5 quận, 1 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 76 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 25 nhai đạo, 28 trấn, 18 hương và 5 hương dân tộc. | ||
Thành Đông | Nhai đạo | |
---|---|---|
Đông Quan Đại Nhai, Thanh Chân Hạng, Đại Chúng Nhai, Chu Gia Tuyền, Hỏa Xa Trạm, Bát Nhất Lộ, Lâm Gia Nhai | ||
Trấn | ||
Nhạc Gia Loan, Vận Gia Khẩu | ||
Thành Trung | Nhai đạo | |
Nhân Dân, Nam Than, Thương Môn Nhai, Lễ Nhượng Nhai, Ẩm Mã Nhai, Nam Xuyên Đông Lộ, Nam Xuyên Tây Lộ | ||
Trấn | ||
Tổng Trại | ||
Thành Tây | Nhai đạo | |
Tây Quan Đại Nhai, Cổ Thành Đài, Hổ Đài, Thắng Lợi Lộ, Hưng Hải Lộ, Văn Hối Lộ, Thông Hải Lộ | ||
Trấn | ||
Bành Gia Trại | ||
Thành Bắc | Nhai đạo | |
Triêu Dương, Tiểu Kiều Đại Nhai, Mã Phường, Hỏa Xa Tây Trạm | ||
Trấn | ||
Đại Bảo Tử, Nhập Lý Phô | ||
Hoàng Trung | Nhai đạo | |
Khang Xuyên | ||
Trấn | ||
Điền Gia Trại, Thượng Tân Trang, Lỗ Sa Sĩ, Cam Hà Than, Cộng Hòa, Đa Ba, Lan Long Khẩu, Thượng Ngũ Trang, Lý Gia Sơn, Tây Bảo | ||
Hương | ||
Thổ Môn Quan, Hải Tử Câu | ||
Hương dân tộc | ||
Quần Gia, Hán Đông, Đại Tài | ||
Hoàng Nguyên | Trấn | |
Thành Quan, Đại Hoa | ||
Hương | ||
Đông Hạp, Nhật Nguyệt, Hòa Bình, Ba Hàng, Thân Trung, Ba Yến, Tự Trại | ||
Đại Thông | Trấn | |
Kiều Đầu, Thành Quan, Tháp Nhĩ, Đông Hạp, Hoàng Gia Trại, Trường Ninh, Cảnh Dương, Đa Lâm, Tân Trang | ||
Hương | ||
Thanh Lâm, Thanh Sơn, Tốn Nhượng, Cực Lạc, Thạch Sơn, Bảo Khố, Tà Câu, Lương Giáo, Hoa Lâm | ||
Hương dân tộc | ||
Hướng Hóa, Sóc Bắc | ||
Thành phố cấp địa khu Hải Đông quản lí trực tiếp 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 quận và 4 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 94 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 35 trấn, 49 hương và 10 hương dân tộc. | ||
Lạc Đô | Trấn | |
---|---|---|
Niễn Bá, Vũ Nhuận, Thọ Nhạc, Cao Miếu, Hồng Thủy, Cao Điếm, Cù Đàm | ||
Hương | ||
Cộng Hòa, Trung Lĩnh, Lý Gia, Hạ Doanh, Lô Hoa, Mã Doanh, Mã Hán, Bồ Đài, Trung Bá, Phong Đôi, Thành Đài, Đạt Lạp | ||
Bình An | Trấn | |
Bình An, Tiểu Hạp, Tam Hợp | ||
Hương | ||
Hồng Thủy Tuyền, Thạch Hôi Diêu, Cổ Thành, Sa Câu, Ba Tàng Câu | ||
Dân Hòa | Trấn | |
Xuyên Khẩu, Cổ Thiện, Mã Doanh, Quan Đình, Ba Châu, Mãn Bình, Lý Nhị Bảo, Hạp Môn | ||
Hương | ||
Mã Tràng Viên, Bắc Sơn, Tùng Thụ, Tây Câu, Tổng Bảo, Long Trị, Đại Trang, Chuyển Đạo, Tiền Hà, Cam Câu, Trung Xuyên, Hạnh Nhi, Hạch Đào Trang, Tân Dân | ||
Hỗ Trợ | Trấn | |
Uy Viễn, Đan Ma, Cao Trại, Nam Môn Hạp, Gia Định, Đường Xuyên, Ngũ Thập, Ngũ Phong | ||
Hương | ||
Đài Tử, Tây Sơn, Hồng Nhai Tử Câu, Cáp Lạp Trực Câu, Đông Sơn, Đông Hòa, Đông Câu, Lâm Xuyên, Thái Gia Bảo | ||
Hương dân tộc | ||
Ba Trát, Tùng Đa | ||
Hóa Long | Trấn | |
Ba Yến, Quần Khoa, Nha Thập Ca, Cam Đô, Trát Ba, Ngang Tư Đa | ||
Hương | ||
Sơ Ma, Nhị Đường, Tạ Gia Than, Đức Hằng Long, Sa Liên Bảo, A Thập Nô, Thạch Đại Thương | ||
Hương dân tộc | ||
Hùng Tiên, Tra Phủ, Tháp Gia, Kim Nguyên | ||
Tuần Hóa | Trấn | |
Tích Thạch, Bạch Trang, Nhai Tử | ||
Hương | ||
Thanh Thủy, Tra Hãn Đô Tư | ||
Hương dân tộc | ||
Đạo Vi, Cương Sát, Văn Đô, Ca Lăng | ||
Châu tự trị Hải Bắc quản lí trực tiếp 4 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 30 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 11 trấn, 17 hương và 2 hương dân tộc. | ||
Kỳ Liên | Trấn | |
---|---|---|
Bát Bảo, Nga Bảo, Mặc Lặc | ||
Hương | ||
Trát Ma Thập, A Nhu, Dã Ngưu Câu, Ương Long | ||
Hải Yến | Trấn | |
Tam Giác Thành, Tây Hải | ||
Hương | ||
Kim Than, Thanh Hải Hồ, Cam Tử Hà | ||
Hương dân tộc | ||
Cáp Lạc Cảnh | ||
Cương Sát | Trấn | |
Sa Liễu Hà, Cáp Nhĩ Cái | ||
Hương | ||
Y Khắc Ô Lan, Tuyền Cát, Cát Nhĩ Mạnh | ||
Môn Nguyên | Trấn | |
Hạo Môn, Thanh Thạch Trớ, Tuyền Khẩu, Đông Xuyên | ||
Hương | ||
Bắc Sơn, Ma Liên, Tây Than, Âm Điền, Tiên Mễ, Châu Cố, Tô Cát Than | ||
Hương dân tộc | ||
Hoàng Thành | ||
Châu tự trị Hoàng Nam quản lí trực tiếp 4 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 huyện và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 33 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 12 trấn và 21 hương. | ||
Đồng Nhân | Trấn | |
---|---|---|
Long Vụ, Bảo An, Đa Oa | ||
Hương | ||
Lan Thải, Song Bằng Tây, Trát Mao, Hoàng Nãi Hợi, Khúc Khố Hồ, Niên Đô Hồ, Qua Thập Tắc, Gia Ngô | ||
Tiêm Trát | Trấn | |
Mã Khắc Đường, Khang Dương, Khảm Bố Lạp | ||
Hương | ||
Giả Gia, Thố Chu, Ngang Lạp, Năng Khoa, Đương Thuận, Tiêm Trát Than | ||
Trạch Khố | Trấn | |
Trạch Khúc, Mạch Tú, Hòa Nhật, Ninh Tú | ||
Hương | ||
Vương Gia, Tây Bặc Sa, Đa Hòa Mậu | ||
Hà Nam | Trấn | |
Ưu Cán Ninh, Ninh Mộc Đặc | ||
Hương | ||
Đa Tùng, Tái Nhĩ Long, Kha Sinh, Thác Diệp Mã | ||
Châu tự trị Hải Nam quản lí trực tiếp 5 đơn vị hành chính cấp huyện, toàn bộ đều là huyện. Các huyện này được chia thành 35 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 19 trấn, 15 hương và 1 hương dân tộc. | ||
Cộng Hòa | Trấn | |
---|---|---|
Kháp Bặc Kháp, Đảo Thảng Hà, Long Dương Hạp, Đường Cách Mộc, Hắc Mã Hà, Thạch Nãi Hợi, Giang Tây Câu | ||
Hương | ||
Sa Châu Ngọc, Thiết Cái, Nhập Địa, Thiết Cát | ||
Đồng Đức | Trấn | |
Ca Ba Tùng Đa, Đường Cốc | ||
Hương | ||
Ba Câu, Tú Ma, Hà Bắc | ||
Quý Đức | Trấn | |
Hà Âm, Hà Tây, Lạp Tây Ngõa, Thường Mục | ||
Hương | ||
Hà Đông, Ca Nhượng | ||
Hương dân tộc | ||
Tân Nhai | ||
Hưng Hải | Trấn | |
Tử Khoa Than, Hà Tạp, Khúc Thập An | ||
Hương | ||
Ôn Tuyền, Long Tàng, Trung Thiết, Đường Nãi Hợi | ||
Quý Nam | Trấn | |
Mang Khúc, Quá Mã Doanh, Sâm Đa | ||
Hương | ||
Sa Câu, Mang Lạp, Tháp Tú | ||
Châu tự trị Golog (Quả Lạc) quản lí trực tiếp 6 đơn vị hành chính cấp huyện, toàn bộ đều là huyện. Các huyện này được chia thành 44 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 8 trấn và 36 hương. | ||
Mã Thấm | Trấn | |
---|---|---|
Đại Vũ, Lạp Gia | ||
Hương | ||
Đại Vũ, Đông Khuynh Câu, Tuyết Sơn, Hạ Đại Vũ, Ưu Vân, Đương Lạc | ||
Ban Mã | Trấn | |
Tái Lai Đường | ||
Hương | ||
Đa Cống Ma, Mã Khả Hà, Cát Tạp, Đạt Tạp, Tri Khâm, Giang Nhật Đường, Á Nhĩ Đường, Đăng Tháp | ||
Cam Đức | Trấn | |
Kha Khúc | ||
Hương | ||
Thượng Cống Ma, Hạ Cống Ma, Cương Long, Thanh Trân, Giang Thiên, Hạ Tàng Khoa | ||
Đạt Nhật | Trấn | |
Cát Mại | ||
Hương | ||
Mãn Chưởng, Đức Ngang, Oa Tái, Mạc Bá, Thượng Hồng Khoa, Hạ Hồng Khoa, Kiến Thiết, Tang Nhật Ma, Đặc Hợp Thổ | ||
Cửu Trì | Trấn | |
Trí Thanh Tùng Đa | ||
Hương | ||
Môn Đường, Oa Tái, Tác Hô Nhật Ma, Bạch Ngọc, Oa Nhĩ Y | ||
Mã Đa | Trấn | |
Mã Tra Lý, Hoa Thạch Hạp | ||
Hương | ||
Hoàng Hà, Trát Lăng Hồ | ||
Châu tự trị Ngọc Thụ quản lí trực tiếp 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố cấp huyện và 5 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành 49 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 4 nhai đạo, 11 trấn và 34 hương. | ||
Ngọc Thụ | Nhai đạo | |
---|---|---|
Kết Cổ Trấn, Trát Tây Khoa, Tây Hàng, Tân Trại | ||
Trấn | ||
Long Bảo, Hạ Lạp Tú | ||
Hương | ||
Trọng Đạt, Ba Đường, Tiểu Tô Mãng, Thượng Lạp Tú, An Trùng, Cáp Tú | ||
Tạp Đa | Trấn | |
Tát Hô Đằng | ||
Hương | ||
Ngang Tái, Kết Đa, A Đa, Tô Lỗ, Tra Đán, Mạc Vân, Trát Thanh | ||
Xưng Đa | Trấn | |
Xưng Văn, Hiết Vũ, Trát Đóa, Thanh Thủy Hà, Trân Tần | ||
Hương | ||
Ca Đóa, Lạp Bố | ||
Trì Đa | Trấn | |
Gia Cát Bác Lạc Cách | ||
Hương | ||
Tác Gia, Trát Hà, Đa Thải, Trị Cừ, Lập Tân | ||
Nang Khiêm | Trấn | |
Hương Đạt | ||
Hương | ||
Bạch Trát, Cát Khúc, Nương Lạp, Mao Trang, Giác Lạp, Đông Bá, Ca Dương, Cát Ni Tái, Trứ Hiểu | ||
Khúc Ma Lai | Trấn | |
Ước Cải | ||
Hương | ||
Ba Cán, Thu Trí, Diệp Cách, Ma Đa, Khúc Ma Hà | ||
Châu tự trị Hải Tây quản lí trực tiếp 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố cấp huyện, 3 huyện và 1 khu hành chính cấp huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này được chia thành... đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm... nhai đạo,... trấn và... hương. | ||
Cách Nhĩ Mộc | Nhai đạo | |
---|---|---|
Côn Luân Lộ, Hoàng Hà Lộ, Kim Phong Lộ, Hà Tây, Tây Tàng Lộ | ||
Trấn | ||
Quách Lặc Mộc Đức, Đường Cổ Lạp | ||
Hương | ||
Đại Cách Lặc, Ô Đồ Mỹ Nhân | ||
Đức Linh Cáp | Nhai đạo | |
Hà Tây, Hà Đông, Hỏa Xa Trạm | ||
Trấn | ||
Ca Hải, Hoài Đầu Tha Lạp, Kha Lỗ Kha | ||
Hương | ||
Súc Tập | ||
Mang Nhai | Trấn | |
Hoa Thổ Câu, Mang Nhai, Lãnh Hồ | ||
Ô Lan | Trấn | |
Hi Lí Câu, Trà Tạp, Kha Kha, Đồng Phổ | ||
Đô Lan | Trấn | |
Sát Hán Ô Tô, Hương Nhật Đức, Hạ Nhật Cáp, Tông Gia | ||
Hương | ||
Nhiệt Thủy, Hương Gia, Câu Lý, Ba Long | ||
Thiên Tuấn | Trấn | |
Tân Nguyên, Mộc Lý, Giang Hà | ||
Hương | ||
Khoái Nhĩ Mã, Chu Quần, Chức Hợp Mã, Tô Lý, Sinh Cách, Dương Khang, Long Môn | ||
Đại Sài Đán | Trấn | |
Sài Đán, Tích Thiết Sơn | ||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.