Dĩa

From Wikipedia, the free encyclopedia

Dĩa trong tiếng Việt có hai nghĩa:

  • Trong phương ngữ miền Bắc, dĩa dùng để chỉ dụng cụ ăn uống dùng để xiên. Xem nĩa.
  • Trong phương ngữ miền Nam, dĩa dùng để chỉ dụng cụ dẹt để đựng thức ăn. Xem đĩa ăn.
Loading related searches...

Wikiwand - on

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.