Curtiss Falcon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Curtiss Falcon là một dòng máy bay hai tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng Curtiss Aeroplane and Motor Company chế tạo trong thập niên 1920.
O-1, O-11, O-39, A-3, F8C, OC, O2C | |
---|---|
![]() | |
Curtiss A-3 Falcon (S/N 27-243). | |
Kiểu | Máy bay thám sát/cường kích |
Nhà chế tạo | Curtiss Aeroplane and Motor Company |
Vào trang bị | 1925 |
Thải loại | Tháng 10, 1937 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 338 USAAC[1] 150 USN/USMC |
Phát triển từ | Curtiss Model 37 |
Biến thể
Quân đoàn Không quân Alujc quân Hoa Kỳ
- A-3
- A-3A
- A-3B
- XA-4
- A-5
- A-6
- XBT-4
- XO-1
- O-1
- O-1A
- O-1B
- O-1C
- O-1E

- O-1F
- O-1G
- XO-11
- O-11
- XO-12
- XO-13
- XO-13A
- O-13B
- YO-13C
- YO-13D
- XO-16
- XO-18
- Y1O-26
- O-39

Hải quân và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
- A-3 Helldiver
- .
- A-4 Helldiver
- XF8C-1
- F8C-1 Falcon
- XF8C-2
- F8C-3 Falcon
- XF8C-4
- F8C-4 Helldiver
- F8C-5 Helldiver
- XF8C-6
- XF8C-7
- XF8C-8
- O2C-1 Helldiver
- O2C-2 Helldiver
- XOC-3
- XF10C-1
Dân dụng và xuất khẩu
- Civil Falcon
- Export Falcon
- Colombia Cyclone Falcon
- Chilean Falcon
- Bolivia Cyclone Falcon
Quốc gia sử dụng
Quân sự
- Không quân Bolivia
- Không quân Brazil
- Không quân Chile
- Không quân Colombia
- Không quân Paraguay
- Không quân Peru
- Quân đoàn Không quân Lục quân Philippine
- Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
- Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
Dân sự
- National Air Transport
Tính năng kỹ chiến thuật Model 37H (A-3B)
Dữ liệu lấy từ "United States Military Aircraft Since 1909" [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 27 ft 2 in (8,28 m)
- Sải cánh: 38 ft 0 in (11,58 m)
- Chiều cao: 10 ft 6 in (3,2 m)
- Diện tích cánh: 353 ft² (32,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.875 lb (1.304 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.476 lb (2.030 kg)
- Động cơ: 1 × Curtiss D-12E (V-1150-5), 435 hp (324 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 139 mph (223,7 km/h)
- Vận tốc hành trình: 110 mph (177 km/h)
- Tầm bay: 628 mi (1.010 km)
- Trần bay: 14.100 ft (4.298 m)
- Vận tốc lên cao: 948 ft/phút (289 m/phút)
Trang bị vũ khí
- Súng: 4 × súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm) và 2 × súng máy Lewis 0.30 in (7,62 mm)
- Bom: 200 lb (91 kg) bom
Xem thêm
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.