From Wikipedia, the free encyclopedia
Cung là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam (Chữ Hán: 恭), Triều Tiên (Hangul: 궁; Romaja quốc ngữ: Gung), Nhật Bản (Kanji: 宮, Rōmaji: Miya) và Trung Quốc (phồn thể: 龔, giản thể: 龚, Bính âm: Gong).
Cung | |
---|---|
Họ Cung (龔) viết bằng chữ Hán | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Cung |
Chữ Hán | 恭 |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 龔 - 宮 - 弓 |
Giản thể | 龚 - 宮 - 弓 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Gōng |
Tiếng Nhật | |
Kanji | 宮 |
Rōmaji | Miya |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 궁 |
Romaja quốc ngữ | Gung |
Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Cung đứng thứ 192, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 100 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. Người Trung Quốc còn hai họ khác cũng có phiên âm Hán Việt là Cung, đó là họ 宮 và họ 弓, tuy nhiên cả hai họ này đều không phổ biến như họ Cung (龔)
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.